dispassionate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispassionate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispassionate trong Tiếng Anh.

Từ dispassionate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thản, không thiên vị, không xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispassionate

bình thản

adjective

And we need to think very dispassionately
Và chúng ta cần nghĩ một cách bình thản

không thiên vị

adjective

The man who pulls the lever that breaks your neck will be a dispassionate man.
Cái kẻ kéo dây, chắc chắn là một kẻ không thiên vị.

không xúc động

adjective

Xem thêm ví dụ

When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
Unlike scholars in science studies, history of technology, or the history and philosophy of science, they were and are more likely to see themselves as activists working for change rather than dispassionate, "ivory tower" researchers.
Không giống như các học giả ở khoa học nghiên cứu lịch sử của công nghệ, hoặc lịch sử và triết học của khoa học, và họ đã có nhiều khả năng để xem mình như hoạt động làm việc cho thay đổi hơn là vô tư, "tháp ngà" nhà nghiên cứu.
Anyone who looks at our times coolly and dispassionately must admit this.
Bất kỳ ai có cái nhìn lạnh lùng và tỉnh táo về thời đại của chúng ta đều phải thú nhận điều đó.
My writing is dispassionate and unsentimental, but I wouldn't say it's unkind.
Tôi đã viết một cách rất bình tĩnh và cảm. Nhưng chắc chắn không có sai sót.
We do not know how to look at a problem dispassionately.
Chúng ta không biết làm thế nào nhìn vào vấn đề một cách bình thản.
I try to keep my own face somewhat dispassionate.
Tôi cố giữ nét mặt theo cách nào đó trông có vẻ bình thản
In 2009 Baranski began guest-starring in The Big Bang Theory as Dr. Beverly Hofstadter, a dispassionate psychiatrist and neuroscientist and mother of one of the protagonists, Leonard Hofstadter.
Cùng một khoảng thời gian, Baranski bắt đầu khách-chính trong vụ Nổ Lớn lý Thuyết là Tiến sĩ Beverly Hofstadter, vô tư psychiatrst và thần kinh học và mẹ của một trong những nhân vật chính, Leonard.
The man who pulls the lever that breaks your neck will be a dispassionate man.
Cái kẻ kéo dây, chắc chắn là một kẻ không thiên vị.
On "Welcome to Heartbreak", West's character faces an existential crisis as he dispassionately recounts sitting alone on a flight, with a laughing family seated ahead of him.
Ở "Welcome to Heartbreak", nhân vật của West gặp phải một cuộc khủng hoảng hiện sinh khi anh ta điềm tĩnh kể lại chuyện ngồi một mình trên một chuyến bay, phía sau một gia đình đang vui vẻ nói cười.
He addressed his reader within the very sphere of this situation common to both of them in such a way that the reader not only discovered why Thoreau acted as he did at that time but also that the reader—assuming him of course to be honest and dispassionate– would have to act in just such a way whenever the proper occasion arose, provided he was seriously engaged in fulfilling his existence as a human person.
Chủ đích của ông giúp cho người đọc không chỉ khám phá ra lý do tại sao Thoreau đã hành động như ông đã làm tại thời điểm đó mà còn buộc người đọc tất yếu phải thành thực và vô tư – sẽ phải hành động như thế bất cứ khi nào họ có cơ hội thích hợp, như là anh ta nghiêm túc tự hứa là sẽ thực hiện sự tồn tại của mình như là một con người thực sự.
And I think some dispassionate, quantitative reasoning could really bring a great deal to the debate.
Và tôi nghĩ một chút lí luận khách quan, dựa vào số liệu thật sự có thể giúp ích cho cuộc tranh luận rất nhiều.
Williamson is equally dispassionate: ‘My reaction was “Okay, that’s just the way it is.”
Williamson cũng bình thản như vậy: “Phản ứng của tôi là ‘Tốt thôi, lẽ đời là thế mà’.
Palchinsky's view on technocrats is very different from one that is still very popular, still very common -- that of a dispassionate researcher working in his ivory tower lab, or a nerdy engineer working in his cubicle.
Quan điểm về kĩ trị của Palchinsky rất khác so với quan điểm rất phổ biến, thường thấy ở một số những nhà nghiên cứu thiếu lửa làm việc ở phòng nghiên cứu biệt lập, hay những kĩ sư làm việc ở những khu riêng biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispassionate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.