disown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disown trong Tiếng Anh.

Từ disown trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disown

từ bỏ

verb

That happens when he willingly does what a slave has to do and disowns himself.
Khi người đó sẵn lòng làm những gì một tôi tớ phải làm và từ bỏ chính mình.

bỏ

verb

That happens when he willingly does what a slave has to do and disowns himself.
Khi người đó sẵn lòng làm những gì một tôi tớ phải làm và từ bỏ chính mình.

chối

verb

Even if I should have to die with you, I will by no means disown you.”
Dầu tôi phải chết với thầy đi nữa, tôi chẳng chối thầy đâu”.

Xem thêm ví dụ

(Matthew 16:24, 25) Disowning ourselves means making a dedication.
(Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời.
(Matthew 19:27) Peter and the other apostles had truly disowned themselves.
(Ma-thi-ơ 19:27) Phi-e-rơ và các sứ đồ khác đã thật sự quên mình.
3:6) Other individuals have disowned the truth because of believing information provided by apostates.
(2 Ti 3:6) Những người khác đã bỏ lẽ thật vì tin thông tin của những kẻ bội đạo.
We further honor him when we heed his words: “If anyone wants to come after me, let him disown himself and pick up his torture stake and continually follow me.”
Chúng ta tôn kính Giê-su nhiều hơn nữa khi làm theo những lời ngài: “Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác cây khổ hình mình mà theo ta luôn luôn” (Ma-thi-ơ 16:24, NW).
First Timothy 5:8 shows this: “Certainly if anyone does not provide for those who are his own, and especially for those who are members of his household, he has disowned the faith and is worse than a person without faith.”
I Ti-mô-thê 5:8 cho biết: “Ví bằng có ai không săn-sóc đến bà con mình, nhứt là không săn-sóc đến người nhà mình, ấy là người chối-bỏ đức-tin, lại xấu hơn người không tin nữa”.
On the contrary, it seems Jin has actually disowned Kazuya as his father.
Mặc khác, có vẻ như là thực ra Jin không nhận Kazuya là cha mình.
In turn, their relatives angrily disowned them and said that vengeful spirits would soon kill them.
Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại.
He does not disown it as if it were a foreign thing to him. . . .
Ngài không phủ nhận nó như thể nó không liên quan đến Ngài....
+ 9 But whoever disowns me before men will be disowned before the angels of God.
+ 9 Còn ai chối bỏ tôi trước mặt người ta thì sẽ bị chối bỏ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
Yes, you disowned that holy and righteous one.” —Acts 3:13, 14.
Các ngươi đã chối-bỏ Đấng Thánh và Đấng Công-bình”.—Công 3:13, 14.
10. (a) According to Philippians 2:5-8, how did Christ disown himself?
10. a) Theo Phi-líp 2:5-8, đấng Christ tự quên mình thế nào?
The Greek word for “to disown oneself” indicates a willingness to say no to selfish desires or personal convenience.
Từ Hy Lạp dịch là “quên mình” biểu thị sự sẵn lòng từ bỏ những ham muốn riêng tư hoặc tiện nghi cá nhân.
In fact, the Bible states: “If anyone does not provide for those who are his own, and especially for those who are members of his household, he has disowned the faith.” —1 Timothy 5:8.
Thật vậy, Kinh Thánh nói: “Nếu ai không chu cấp cho những người mình có trách nhiệm chăm sóc, đặc biệt là người nhà mình, thì người ấy đã chối bỏ đức tin”.—1 Ti-mô-thê 5:8.
He needed to “disown himself and pick up his torture stake day after day and follow [Jesus] continually.”—Luke 9:23.
Ông cần ‘chối bỏ chính mình, vác lấy khổ giá của mình mỗi ngày và theo Chúa Giê-su’.—Lu-ca 9:23, NTT.
4 Describing what false teachers would do in the Christian congregation, Peter says: “These very ones will quietly bring in destructive sects and will disown even the owner [Jesus Christ] that bought them, bringing speedy destruction upon themselves.”
4 Phi-e-rơ miêu tả những điều các giáo sư giả sẽ làm trong hội thánh tín đồ đấng Christ như sau: “Họ sẽ truyền những đạo dối làm hại, chối Chúa [Giê-su Christ] đã chuộc mình, tự mình chuốc lấy sự hủy-phá thình-lình” (II Phi-e-rơ 2:1; Giu-đe 4).
His parents disowned him and accused him of bringing great shame to the royal family.
Cha mẹ anh chối bỏ anh, và buộc tội anh làm nhục nhã gia đình hoàng gia.
Paul’s inspired words show that a man who is able to obey this command yet refuses to do so is comparable to one who has “disowned the faith.”
Những lời được soi dẫn của Phao-lô cho thấy người nào có khả năng nhưng từ chối vâng theo mạng lệnh này bị xem như người “chối bỏ đức tin”.
The Bible says: “If anyone does not provide for those who are his own, and especially for those who are members of his household, he has disowned the faith.”
Kinh-thánh nói: “Ví bằng có ai không săn-sóc đến bà-con mình, nhứt là không săn-sóc đến người nhà mình, ấy là người chối bỏ đức-tin” (I Ti-mô-thê 5:8).
+ 33 But whoever disowns me before men, I will also disown him before my Father who is in the heavens.
+ 33 Còn ai chối bỏ tôi trước mặt người ta, tôi cũng sẽ chối bỏ người ấy trước mặt Cha tôi trên trời.
7. (a) Why does Jesus disown many who profess faith in him?
7. a) Tại sao Giê-su chối bỏ nhiều kẻ tự xưng là tin nơi ngài?
If the Turks want to know our stand on the straits, an answer would be as follows: the Soviet position has been thoroughly stated in the notes dated August 7 and September 24, 1946. — Soviet Foreign Ministry, Point #4 of the "Instructions for the Ambassador to Turkey" – March 29, 1948 After the death of Joseph Stalin, motivation behind a regime change declined within the Soviet government, and on May 30, 1953, Soviet Foreign Minister Molotov disowned the Russian claims over the Bosphorus and Dardanelles, as well as the other territorial disputes along the Turkish-Armenia-Georgian border.
Nếu Thổ Nhĩ Kỳ muốn biết vị trí của chúng ta trên eo biển, một câu trả lời sẽ là: Vị trí của Liên Xô đã được nêu rõ trong các ghi chú ngày 7 tháng 8 và 24 tháng 9 năm 1946. -Bộ Ngoại giao Liên Xô, điểm số 4 của "Hướng dẫn cho Đại sứ tại Thổ Nhĩ Kỳ" ngày 29 tháng 3 năm 1948 Sau cái chết của Joseph Stalin, động lực thúc đẩy thay đổi chế độ đã giảm trong chính phủ Liên Xô và vào ngày 30 tháng 5 năm 1953, Ngoại trưởng Liên Xô Molotov đã từ chối các yêu sách của Nga đối với Bosphorus và Dardanelles, cũng như các tranh chấp lãnh thổ khác dọc theo Thổ Nhĩ Kỳ Biên giới Armenia-Gruzia.
10 Jesus set the example in disowning self.
10 Giê-su làm gương trong việc quên mình.
As you experience his helping hand, your appreciation and love for him will move you to want to ‘disown yourself and pick up your torture stake day after day and follow Jesus Christ continually.’
Khi đã cảm nghiệm được sự giúp đỡ của Ngài, lòng biết ơn và tình yêu thương của bạn đối với Ngài sẽ thúc đẩy bạn mong muốn ‘chối bỏ chính mình, vác lấy khổ giá của mình mỗi ngày và theo Chúa Giê-su’.
In what way did Jesus disown himself?
Giê-su tự quên mình bằng cách nào?
Jesus then called the crowd to him with his disciples and said: “If anyone wants to come after me, let him disown himself and pick up his torture stake and follow me continually.” —Mark 8:33, 34.
Kế đó, Chúa Giê-su gọi đám đông cùng các môn đồ đến gần ngài và phán: “Nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập-tự-giá [“cây khổ hình”, NW] mình mà theo ta”.—Mác 8:33, 34.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.