disorganized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disorganized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disorganized trong Tiếng Anh.

Từ disorganized trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tổ chức, lộn xộn, thiếu trật tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disorganized

vô tổ chức

adjective

This is starting to look like disorganized labor.
Sự việc này có vẻ bắt đầu giống như lao động vô tổ chức rồi.

lộn xộn

adjective

And like him, everything was in disorganized piles,
Và giống anh, mọi thứ đều trong một đống lộn xộn,

thiếu trật tự

adjective

Xem thêm ví dụ

“I am feeling significantly lighter and freer without the fear associated with debt and financial disorganization,” he says.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
It's disorganized crime.
Đó là tội phá hoại tổ chức đấy.
I requested it but the radio station's a bit disorganized.
Tôi đã yêu cầu nhưng đài phát thanh hơi thiếu tổ chức nên
Yet, these rulings were disorganized, and they varied greatly from teacher to teacher.
Tuy nhiên, những quy tắc này cũng hỗn độn, và cũng khác nhau rất nhiều tùy theo thầy giáo.
Blitz attacks suggests disorganization, no self-confidence.
Tấn công đột ngột cho thấy sự vô tổ chức, không tự chủ.
Some authors, though, continued to classify new seed-beetles in Bruchus, creating a disorganized taxon full of species quite obviously unrelated to one another.
Tuy nhiên, một số tác giả tiếp tục phân loại bọ cánh cứng mới trong Bruchus , tạo ra một taxon vô tổ chức đầy đủ các loài khá rõ ràng không liên quan đến nhau.
Shafter appeared to maintain a very loose control over the expedition to Cuba from the beginning, commencing with a very disorganized landing at Daiquiri on the southern coast of Cuba.
Ngay từ ban đầu cuộc viễn chinh, Shafter đã chủ ý duy trì sự quản lý lỏng lẻo quân đội, bắt đầu bằng một cuộc đổ bộ không có trật tự tại Daiquiri trên bờ biển phía nam Cuba.
Hotch: but wuornos was psychotic and disorganized.
Nhưng Wuornos bị tâm thần và vô tổ chức.
Maimonides recognized that the sheer size and disorganization of all this information left the average Jew at a loss in making decisions that affected his daily life.
Maimonides nhận thức rõ là chỉ nguyên mức độ và sự vô tổ chức của tất cả điều luật đó cũng đủ làm những người thường dân Do Thái không thể quyết định được những vấn đề có ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày.
One of the things that she discovered was that her husband's medical record in this paper folder was just disorganized.
Một trong những thứ bà đã khám phá ra là bệnh án của chồng trong tập hồ sơ này khá lộn xộn.
It's disorganized crime.
Đó là tội vô tổ chức.
Hannibal most likely believed that the combination of the war elephants and the depth of the first two lines would weaken and disorganize the Roman advance.
Hannibal có thể hy vọng rằng sự kết hợp của những con voi chiến và khả năng chiến đấu của hai hàng đầu tiên sẽ làm suy yếu và làm rối loạn sự tiến công của người La Mã.
The market was so terribly disorganized that they were buying this medicine through two agents who were gigging them sevenfold.
Thị trường vô tổ chức đến múc người bệnh phải mua thuốc thông qua 2 đại lý đã tính gấp 7 lần số tiền.
Early on August 11, the National Hurricane Center (NHC) began monitoring a tropical wave that was producing disorganized thunderstorm activity several hundred miles off the southern coast of Mexico.
Đầu vào ngày 11, Trung tâm Bão quốc gia (NHC) bắt đầu theo dõi một làn sóng nhiệt đới đó là sản xuất hoạt động cơn bão vô tổ chức vài trăm dặm ngoài khơi bờ biển phía nam México.
The attack on the village was disorganized and resulted in three Marines killed and 18 wounded, including the battalion commander who had ineffectually led the attack himself.
Cuộc đột kích vào làng hỗn loạn dẫn đến 3 lính thuỷ đánh bộ bị giết và 18 bị thương, trong đó có tiểu đoàn trưởng, lãnh đạo cuộc tấn công thất bại.
He urged Crassus to attack at once, falsely stating that the Parthians were weak and disorganized.
Ông thúc giục Crassus tấn công ngay lúc này, và nói rằng người Parthian đang suy yếu và vô tổ chức.
You know, if you think about something like Google, which essentially is relying on the collective intelligence of the Web to seek out those sites that have the most valuable information -- we know that Google does an exceptionally good job of doing that, and it does that because, collectively, this disorganized thing we call the " World Wide Web " actually has a remarkable order, or a remarkable intelligence in it.
Nếu bạn nghĩ về thứ gì đó như Google chẳng hạn, những thứ dựa trên trí tuệ tập thể của trang web để tìm kiếm những trang web cung cấp nhiều thông tin có giá trị nhất - chúng ta biết Google đang thực hiện việc đó một cách xuất sắc, và đó là bởi vì, thứ lộn xộn mà chúng ta gọi là mạng thông tin toàn cầu thật ra có một trật tự đáng kinh ngạc và một trí thông minh tuyệt vời bên trong.
He found the city to be virtually defenseless, and the repatriated Jews there were disorganized, discouraged, and unclean in the eyes of Jehovah.
Ông thấy thành này thật sự trống trải, còn người Do Thái hồi hương thì vô tổ chức, chán nản và không thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va.
Sometimes people put off studying because they feel overwhelmed by the fact that they 're behind on things or they just feel really disorganized .
Đôi khi người ta cũng hoãn việc học bởi cảm thấy " đuối " vì mình không bắt kịp điều gì cả hoặc cảm thấy thực sự ngổn ngang , lộn xộn .
There were rumors that she received millions from the United States via their embassy and that she was a US lackey; that she was too religious; and that her coalition was too disorganized, had no money, and was plagued by in-fighting.
Có tin đồn rằng cô đã nhận được hàng triệu từ Hoa Kỳ thông qua đại sứ quán của họ và rằng cô là một thiếu nữ của Hoa Kỳ rằng cô đã quá tôn giáo; Và rằng liên minh của bà quá xáo trộn, không có tiền, và bị cản trở bởi chiến đấu.
Disorganized, so much to steal.
Làm gì có chuyện đó.
Outside Moscow, the Russian masses overall were confused and disorganized.
Bên ngoài Moscow, toàn thể nhân dân Nga đang bối rối và không có tổ chức.
In the darkness and confusion of the battle, the retreat quickly became confused and disorganized.
Trong bóng tối và khung cảnh hỗn loạn của trận đánh, cuộc rút lui nhanh chóng trở nên vô tổ chức.
You've got the disorganized rebels over here.
Bạn có những kẻ nổi loạn vô tổ chức ở đây.
He's disorganized, picks an opportunistic weapon at a crime scene, strikes with rage...
Hắn vô tổ chức, lấy đại hung khí ở hiện trường, tấn công với cơn giận...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disorganized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.