dispense with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispense with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispense with trong Tiếng Anh.

Từ dispense with trong Tiếng Anh có nghĩa là chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispense with

chước

verb

Xem thêm ví dụ

You can dispense with the tough guy act to begin with.
Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu.
For others, schooling is a chore to be dispensed with as quickly as possible.
Đối với những người khác thì việc học hành là một gánh nặng, xong sớm chừng nào tốt chừng nấy.
The Fordson dispensed with a frame, using the strength of the engine block to hold the machine together.
Máy kéo Fordson phân phối với cấu trúc, sử dụng sức mạnh của khối máy móc để giữ các bộ phận với nhau.
We can dispense with any formalities, Miss Correa.
Bỏ qua thủ tục đi, cô Correa.
Pope Benedict XV, in order to hasten the process, dispensed with the usual fifty-year delay required between death and beatification.
Giáo hoàng Benedict XV, để cho tiến trình được nhanh hơn, miễn chế sự trì hoãn 5 năm thông thường từ sau khi chết đến lúc phong chân phước.
Some scholars dispense with the species name ergaster, making no distinction between such fossils as the Turkana Boy and Peking Man.
Phần lớn chia rẽ liên quan tới tên gọi loài ergaster, do không thấy khác biệt giữa các hóa thạch như cậu bé Turkana và người Bắc Kinh.
At first, William wished to dispense with the coronation entirely, feeling that his wearing the crown while proroguing Parliament answered any need.
Mới đầu, William muốn hoàn toàn bỏ qua buổi lễ đăng quang, cảm thấy việc mình đội vương miện trong lúc tạm ngưng Nghị viện sẽ dễ bị biện bác.
So can we please dispense with this rhetoric that says that rich guys like me and my plutocrat friends made our country?
Vậy chúng ta có thể nào miễn sự hùng biện rằng những tay giàu có như tôi cùng với các bạn tài phiệt của mình tạo ra đất nước này?
First, we've got to be ready and willing to take experts on and dispense with this notion of them as modern-day apostles.
Đầu tiên, chúng ta phải sẵn sàng và sẵn lòng thách thức các chuyên gia và loại bỏ niềm tin vào họ như là các tín đồ hiện đại.
In May 1686, James decided to obtain from the English courts of the common law a ruling that affirmed his power to dispense with Acts of Parliament.
Vào tháng 5 năm 1686, James cần phải có được một phán quyết từ các tòa án Thông luật Anh để chứng minh quyền của nhà vua không màn đến các bộ luật của Quốc hội là một quyền hợp pháp.
A number of further cantons have dispensed with the district level recently, Appenzell Ausserrhoden in 1995, Schaffhausen in 1999, St Gallen in 2003 and Lucerne in 2007.
Một số các bang khác hủy bỏ đơn vị hành chính cấp huyện gần đây, Appenzell Ausserrhoden vào năm 1995, Schaffhausen vào năm 1999, Sankt Gallen vào năm 2003 và Lucerne vào năm 2007.
His works dispensed with the poetic dreamscapes made by Harunobu, opting instead for realistic depictions of idealized female forms dressed in the latest fashions and posed in scenic locations.
Các tác phẩm của ông không cần đến những khung cảnh mộng mị trong thi ca như của Harunobu, thay vào đó lựa chọn tả thực những hình thức phụ nữ lý tưởng trong trang phục thời trang tân thời trong các địa điểm danh lam thắng cảnh.
We also have in mind other information of secondary importance that can be used to enlarge the discussion, but we know that when the situation calls for it this can be dispensed with.
Chúng ta cũng biết những điểm ít quan trọng hơn mà chúng ta có thể dùng để thảo luận nhiều hơn, tuy nhiên có thể bỏ qua nếu hoàn cảnh đòi hỏi.
* Store potable water in a closed vessel, and dispense it hygienically with a clean ladle or through a tap.
* Trữ nước uống trong bình có nắp đậy, và lấy nước ra một cách vệ sinh bằng cái vá hoặc vòi sạch.
I believe the testimony of one who, in this dispensation, spoke with the Father and the Son in a grove now called sacred and who gave his life, sealing that testimony with his blood.
Tôi tin chứng ngôn của một người, trong gian kỳ này, đã tiếp chuyện với Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong một khu rừng hiện được gọi là thiêng liêng và là người đã hy sinh mạng sống mình, bằng cách đóng ấn chứng ngôn đó bằng chính máu mình.
They may assign him to perform helpful services connected with dispensing magazines and literature, handling microphones, maintaining the Kingdom Hall, and so forth.
Họ có thể chỉ định anh giúp những việc hữu ích như phát tạp chí và sách báo, cầm máy micrô, bảo trì Phòng Nước Trời, v.v...
“Now the purpose in Himself in the winding up scene of the last dispensation is that all things pertaining to that dispensation should be conducted precisely in accordance with the preceding dispensations.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
The 1960s television series Batman has an arsenal that includes such "bat-" names as the bat-computer, bat-scanner, bat-radar, bat-cuffs, bat-pontoons, bat-drinking water dispenser, bat-camera with polarized bat-filter, bat-shark repellent bat-spray, and bat-rope.
Chương trình truyền hình Batman năm 1960 có một kho vũ khí có chữ "bat" bao gồm tên như bat-computer, bat-scanner, bat-radar, bat-cuffs, bat-pontoons, bat-drinking water dispenser, bat-camera with polarized bat-filter, bat-shark repellent bat-spray, và bat-rope.
One famous example was a large silver tree with cleverly designed pipes that dispensed various drinks.
Một ví dụ nổi tiếng là một cái cây lớn bằng bạc với những chiếc ống được thiết kế tinh xảo và chứa nhiều loại đồ uống.
Well, I'm still married to Violet, and I will dispense with you on our honeymoon.
Nhưng ta vẫn kết hôn với Violet, và ta sẽ loại trừ ngươi trong tuần trăng mật của chúng ta.
The location is easily dispensed with: Texarkana was not established until 1873."
Các vị trí được dễ dàng phân phát với: Texarkana không được thành lập cho đến năm 1873."
The Hotchkiss family had long ago dispensed with serving a formal morning meal in the dining room.
Gia đình Hotchkiss đã bỏ qua việc dùng một bữa ăn sáng bình thường trong phòng ăn từ rất lâu.
Oh, and we can dispense with the stoplights today, okay?
Ta có thể vượt đèn đỏ hôm nay, được chứ?
In 1938 singing at congregation meetings was largely dispensed with.
Vào năm 1938 phần lớn việc ca hát tại các buổi họp của hội thánh đã bị dẹp bỏ.
Occasionally the early symphonists even dispensed with the viola part, thus creating three-part symphonies.
Đôi khi, các nhà soạn nhạc ban đầu thậm chí còn bỏ qua phần của viola, thành ra bản giao hưởng chỉ có ba phần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispense with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.