definitely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ definitely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definitely trong Tiếng Anh.
Từ definitely trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứt khoát, chắc chắn, hẳn nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ definitely
dứt khoátadverb I didn't want to say anything until it was definite. Anh đã không muốn nói bất cứ gì cho tới khi có quyết định dứt khoát. |
chắc chắnadjective They're definitely for my husband, and we're both definitely married! Chắc chắn là cho chồng tôi, và cả hai chúng tôi chắc chắn là đã kết hôn! |
hẳn nhiênadverb He definitely has the right skill set. Hắn hẳn nhiên có đủ các kỹ năng cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
Hyperventilation syndrome is believed to be caused by psychological factors and by definition has no organic cause. Hội chứng tăng thông khí được cho là do yếu tố tâm lý và theo định nghĩa không có nguyên nhân hữu cơ. |
He's definitely in here. Hắn chắc chắn ở trong đó. |
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition. Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó. |
Biodiversity plays an important role in ecosystem services which by definition maintain and improve human quality of life. Đa dạng sinh học đóng vai trò quan trọng trong dịch vụ sinh thái mà theo định nghĩa là nhằm duy trì và cải thiện chất lượng sống của con người. |
McAfee et al. criticized this as being tautological by putting the "consequences of the definition into the definition itself." McAfee và cộng sự. chỉ trích điều này là tautological bằng cách đặt "hậu quả của định nghĩa vào chính định nghĩa." |
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media . " Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông . |
By definition, trials will be trying. Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn. |
The story was planned to have the theme of "if you try your best, it'll work out", but Ohkawa did not start out with Sakura's "It'll definitely be okay" mindset. Kịch bản được dự kiến sẽ thuộc loại câu chuyện "cứ cố gắng hết sức rồi sẽ thành công," nhưng thay vào đó Ohkawa lại triển khai tác phẩm theo lối suy nghĩ "mọi chuyện nhất định sẽ ổn thôi" của Sakura. |
But that message did not definitely show the way to this survival privilege, except by righteousness in general. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
He's definitely in a spirit world journey. Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh. |
I definitely am a cool guy, but not a good guy. Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt. |
Unlike the usual (not discrete) case, the definition of H is significant. Không giống như các trường hợp thông thường (không phải rời rạc), định nghĩa của H là rất quan trong. |
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen. Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11. |
Some studies, however, suggest that only a small portion of those who think they have a food allergy have been definitely diagnosed. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
7 Make definite arrangements to follow up all interest. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
For each listed ad experience, we include a brief definition and the URL of the page where it was found. Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó. |
The most basic definition he used to describe a constitution in general terms was "the arrangement of the offices in a state". Khái niệm căn bản nhất mà ông ta thường dùng để miểu tả hiến pháp trong những thuật ngữ tổng quát là "sự sắp xếp các chức vụ trong một quốc gia". |
The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory. Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow. |
The Chase XCG-18A and YC-122 Avitruc (known internally as the Chase MS.7) was a military transport aircraft designed by Chase Aircraft and produced in limited numbers in the United States in the late 1940s, initially as a glider, but definitively in powered form. Chase XCG-18A và YC-122 Avitruc (tên gọi công ty là Chase MS.7) là một loại máy bay vận tải quân sự được Chase Aircraft thiết kế và chế tạo hạn chế tại Hoa Kỳ cuối thập niên 1940. |
The self's struggle for authenticity and definition will never end unless it's connected to its creator -- to you and to me. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
So, I booked myself a flight to Boston in '95, 19 years old and definitely the dark horse candidate at this race. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
And they'll never understand that she's raising two kids whose definition of beauty begins with the word " Mom, " because they see her heart before they see her skin, because she's only ever always been amazing. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Still other chemists further exclude the group 3 elements from the definition of a transition metal. Cũng đi theo cách diễn giải về hóa tính, một số nhà hóa học khác đi xa hơn tới chỗ loại trừ các nguyên tố nhóm 3 ra khỏi nhóm kim loại chuyển tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definitely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới definitely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.