divers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divers trong Tiếng pháp.

Từ divers trong Tiếng pháp có các nghĩa là khác nhau, linh tinh, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divers

khác nhau

adjective

Les tentations se manifestent sous diverses formes tout au long de notre vie.
Những cám dỗ đến dưới nhiều hình thức khác nhau trong suốt cuộc sống của chúng ta.

linh tinh

adjective

le sang, la graisse et produits divers.
máu, mỡ, và linh tinh.

nhiều

adjective

Je ne suis pas médecin, donc je ne parlerai pas des divers subtests.
Tôi không phải là bác sĩ, vì thế tôi không nói về nhiều lần khám khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Ces eaux usées sont fréquemment contaminées par des niveaux importants d’antibiotiques et d’hormones de croissance provenant des animaux et par divers pesticides utilisés pour lutter contre les parasites externes.
Nước thải này thường bị ô nhiễm bởi lượng đáng kể của kháng sinh và hormone tăng trưởng từ động vật và một loạt các loại thuốc trừ sâu được sử dụng để kiểm soát ký sinh trùng bên ngoài.
1 Comme vous le savez probablement, divers pays, y compris le nôtre, comptent dans leur population de nombreux hindous.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Même s'ils sont génétiquement similaires, ces cancers présentent de petites différences qui les fait réagir différemment aux divers médicaments.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers.
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Il a participé à divers projets de développement dans la région de Seattle dans les années 1950.
Ông đã tham gia vào các dự án phát triển khác nhau trong khu vực Seattle từ những năm 1950 trở đi.
Parce qu’il sait que le discernement nous préservera de dangers divers.
Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau.
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Ce n’est pas une école, mais les volontaires reçoivent une formation dans divers domaines.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
Au Japon, un pionnier de 21 ans se souvient que sa mère insistait pour qu’il absorbe quelque chose de spirituel chaque jour. Il lit donc la Bible quotidiennement à des moments divers, depuis l’âge de trois ans.
Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định.
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
Donc si vous avez des femmes dans divers postes de politique étrangère, elles peuvent se soutenir mutuellement quand il y a des décisions budgétaires prises dans leurs propres pays.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
À partir du mois d'avril 1549, éclate une série de révoltes armées, alimentées par divers griefs religieux et agraires.
Từ tháng 4, 1549 bùng nổ những cuộc nổi dậy có vũ trang, khởi phát từ những bất bình về tôn giáo và nông nghiệp.
Que la règle soit présentée sous une forme positive ou négative, ou de quelque autre manière, il est remarquable que des gens issus de milieux divers, ayant vécu à des époques et à des endroits différents, aient attaché une telle importance à l’idée énoncée dans la Règle d’or.
Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng.
Qu’indiquent divers textes bibliques sur la bonté de cœur de Jéhovah ?
Nhiều câu Kinh Thánh cho biết gì về lòng yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va?
Le sol était d’ordinaire recouvert de paille ou de tiges séchées de divers végétaux.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
2 Cette année, nous avons une raison toute particulière de nous réjouir, car notre rassemblement aura un caractère international que lui inspireront les milliers de délégués venus de divers pays du monde pour assister à certaines des assemblées les plus importantes.
2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn.
Après avoir servi à divers postes administratifs à l'État-major de l'armée impériale japonaise, Inada est affecté comme attaché militaire en France de 1929 à 1931.
Sau khi làm việc ở một số phòng ban trong Bộ Tham mưu Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Inada được gởi đến Pháp với vai trò tùy viên quân sự từ năm 1929- 1931.
29 Et finalement, je ne peux pas vous dire toutes les choses par lesquelles vous pouvez commettre le péché ; car il y a divers voies et moyens, oui, tant que je ne peux les énumérer.
29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được.
Divers prophètes hébreux avaient eux aussi parlé du soleil qui s’obscurcirait, de la lune qui ne brillerait plus et des étoiles qui ne donneraient plus de lumière.
Những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ khác nhau cũng tả việc mặt trời tối tăm, mặt trăng và các ngôi sao không chiếu sáng.
À Tite, son compagnon, il écrivit: “Nous aussi, autrefois, nous étions insensés, désobéissants, égarés, esclaves de désirs et de plaisirs divers.” — Tite 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
Il prend ensuite le pouls de Kwok Kit aux deux poignets, dans différentes positions et avec des pressions différentes, procédé censé révéler l’état de divers organes et parties du corps.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
Durant la journée du 28, les soldats, mal ravitaillés en vivres et en munitions, sont pris au piège des ruelles étroites du vieux Paris, cisaillées de barricades, sous des pluies de projectiles divers.
Trong ngày 28, các nhóm lính, với sự tiếp tế kém cỏi về cả đạn dược và lương thực, như mắc bẫy trên những con phố nhỏ hẹp của Paris, đầy chướng ngại vật và dưới cơn mưa gạch đá...
Quand la nature frappe, les Témoins de Jéhovah sont heureux et reconnaissants de pouvoir bénéficier des programmes de secours mis en place par les autorités et divers organismes.
Khi tai ương xảy ra, Nhân-chứng Giê-hô-va tận dụng—và biết ơn về—bất cứ sự giúp đỡ nào qua các chương trình cứu trợ của thế gian.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.