promener trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promener trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promener trong Tiếng pháp.
Từ promener trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạo chơi, dạo quanh, lượn quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promener
dạo chơiverb Quand j'étais encore petit, j'aimais bien aller me promener sous la pluie. Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa. |
dạo quanhverb (nghĩa bóng) dạo quanh, lượn quanh) Et comme je me promenais dans le quartier, Trong khi tôi dạo quanh khu vực này |
lượn quanhverb (nghĩa bóng) dạo quanh, lượn quanh) |
Xem thêm ví dụ
Jésus promène son regard sur ce qui se trouve dans le Temple. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Contrairement au chien, il se promène seul. Ở Luân Đôn, ông cảm thấy thư thái khi đi bộ một mình. |
J'ai pris ma caméra, et je me suis promené dans les canyons. Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi. |
C'était son genre de se promener seule? Cô ấy có đi bộ một mình, ngay cả trong một tình trạng nguy hiểm như thế này không? |
vous pouvez vous promener dans cet hôpital, Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này. |
” Ses frères sont en colère parce que le berger qu’elle aime l’a invitée à se promener avec lui par un beau jour de printemps. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
Deux ou trois fois elle a perdu son chemin en tournant dans le couloir mal et a été obligés de se promener de haut en bas jusqu'à ce qu'elle trouve la bonne, mais elle finit par atteint son propre sol à nouveau, si elle était une certaine distance de sa propre chambre et ne savons pas exactement où elle était. Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô. |
En d'autres termes, composer ce recueil est un travail considérable, et se promener avec n'est guère commode. Nói cách khác, soạn sổ mã sẽ là một nhiệm vụ rất nặng nề và mang nó theo cũng là một sự bất tiện lớn. |
Ils ont mis quelques personnes dans les rues, avec un papier et un crayon, à se promener et collecter des informations, ce qui a mené à une taxe de 20 cents sur la vente de cigarettes. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Il est très agréable de s'y promener. Cô vui vẻ đi dạo ngoài đường. |
Un démon et un ange se promène dans mon frère. Một con quỷ và thiên thần đang ở trong người em trai tôi. |
Vous voulez vous promener dans le musée? Bạn muốn đến những phòng khác nữa? |
Dans la vidéo officielle du remix, O.D.B fait une brève apparition déguisé en clown ainsi que dans les scènes où Carey se promène. Trong video âm nhạc chính thức cho phiên bản phối lại, O.D.B có góp mặt trong vai chú hề, cũng như nhiều cảnh khác cùng Carey. |
La première chose que nous avons faite était de nous promener dans les bidonvilles. Điều đầu tiên mà chúng tôi làm là đi thăm một lượt các khu ổ chuột. |
C’était agréable de nous promener le long du ruisseau, en écoutant le murmure de l’eau, claire comme du cristal, qui coulait le long de notre chemin. Chúng tôi vui vẻ đi bách bộ vừa lắng nghe tiếng nước chảy êm dịu của con suối trong suốt dọc theo con đường. |
Mamie se promène avec un couteau la nuit. Bà cầm dao đi chơi nửa đêm. |
Elle se promène dans la rue principale avec votre fils. Tôi vừa thấy cổ đi dạo xuống đường chính với con cô. |
Je vais aller me promener. Tôi sẽ đi dạo chút. |
J'en ai marre de me promener tout nu. Tôi đã quá chán đi đó đi đây trần trụi. |
Je n'avais pas le droit de sortir me promener mais je pouvais aller dans la cours. Tôi không được phép đi dạo, nhưng được ra ngoài sân trong. |
Vous ne devez pas promener une patiente comme ça! Cô không nên dẫn bệnh nhân đi lang thang như thế này được. |
On pouvait faire confiance à Nellie pour trouver le moyen d’aller se promener tous les dimanches avec Almanzo. Không thể phó mặc cho Nellie tìm mọi cách để đi dạo xe cùng với Almanzo vào mỗi chiều Chủ Nhật. |
Elle m'a expliqué que ce père-là, qu'elle avait eu, leur disait qu'il viendrait les chercher le dimanche pour les emmener se promener. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Allons nous promener. Hãy đi dạo một lát và chúng ta sẽ nói về chuyện đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promener trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới promener
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.