diversité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diversité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversité trong Tiếng pháp.

Từ diversité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khác nhau, sự linh tinh, tình trạng nhiều vè, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diversité

sự khác nhau

noun

sự linh tinh

noun

tình trạng nhiều vè

noun

đa dạng

noun

Voyez la diversité comme un moyen de nous ouvrir des options.
Hãy nghĩ đến tính đa dạng như 1 công cụ cho chúng ta quyền chọn lựa.

Xem thêm ví dụ

Nous avons environ 200 000 variétés de blé, et entre 200 000 et 400 000 variétés de riz, mais cette diversité disparaît.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Et dans un univers où le carbone existe et la biologie organique nous avons cette diversité merveilleuse de vie.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
"Minto: Live" a amené les habitants de Sydney à dialoguer avec des artistes internationaux, et ont vraiment célébré la diversité de Sydney à sa manière.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
Malgré la diversité croissante des membres de l’Église, notre héritage sacré transcende nos différences.
Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta.
Donc, l'évolution est un procédé à l'aveugle pas à pas, à pas, créant toute la diversité du monde naturel.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
Le monde où nous vivons est rempli de diversité.
Thế gian mà chúng ta đang sống vô cùng đa dạng.
Malgré leur étonnante diversité de formes et de fonctions, nos cellules constituent un réseau structuré complexe.
Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp.
Nous avons vu qu'à chaque fois qu'il y a eu de la diversité de l'ouverture, du dialogue, c'étaient les périodes où les sociétés ont été les plus productives.
Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất.
La diversité des personnes et des gens dans le monde entier est une force pour l’Église.
Sức mạnh của Giáo Hội này chính là nhờ có nhiều người và nhóm người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau.
» Ceci nous rappelle que notre force, notre croissance, notre survie et notre existence même résident dans la diversité.
Điều đó nhắc nhở về sức mạnh của chúng tôi, sự phát triển sinh tồn và sự tồn tại, đều nằm trong sự đa dạng.
Nous voyons ainsi énormément de diversité dans ce genre de choses.
Vì vậy chúng ta đang thấy số lượng khổng lồ sự đa dạng trong các loại đồ vật.
Dans l’usage biblique, “ impureté ” est un terme au sens très large qui désigne une grande diversité de péchés.
Như được dùng trong Kinh Thánh, “ô-uế” là một từ có nghĩa rộng, có thể bao hàm nhiều tội.
Envoûté et écœuré... par l'inépuisable diversité de la vie.
Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.
Je suis fasciné par la diversité des cultures depuis maintenant 35 ans, depuis que je suis tombé par hasard sur un article universitaire assez obscur dont l'auteur s'appelle Jack Harlan.
Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan.
J'ai eu la chance de pouvoir observer la diversité de tous les produits fabriqués, des clubs de golf aux ordinateurs portables, en passant par les serveurs Internet, les voitures et même les avions.
Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay.
La diversité de la vie microbienne dans l’air est “ comparable à la diversité des micro-organismes dans le sol9 ”, explique la revue Scientific American.
Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9.
Ça représente la diversité : jeunes, vieux, noirs, blancs, femmes, gamins, tous font du vélo.
đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.
Plus récemment, le musée du quai Branly, ou musée des arts et civilisations d'Afrique, d'Asie, d'Océanie et des Amériques, dessiné par Jean Nouvel, inauguré en 2006, et la Fondation Louis-Vuitton, dessinée par Frank Gehry, inaugurée en 2014, ont encore enrichi la diversité architecturale et culturelle de la capitale.
Mới hơn cả, bảo tàng Branly về nghệ thuật và văn minh châu Phi, Á, Đại Dương và Mỹ thiết kế bởi Jean Nouvel hoàn thành 2006 tiếp tục làm đa dạng thêm kiến trúc của Paris.
Même s’il y a une diversité de langues et de traditions culturelles belles et inspirantes, nos cœurs doivent être enlacés dans l’unité et l’amour22. Le Seigneur a déclaré de manière formelle : « Que chacun estime son frère comme lui-même.
Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... .
Il semble donc bien que les requins pèlerins, pour une raison inconnue, aient une diversité incroyablement réduite.
Nghĩa là những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ
Nous sommes donc en mesure de revoir ensuite l'auto-assemblage de ces gouttelettes d'huile que nous avons vues précédemment, et les points noirs à l'intérieur représentent ce type de goudron noir - cette diversité, très complexe, le goudron noir organique.
Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này.
L'extinction progressive de la plupart des bivalves inocérames avait commencé bien avant la limite K-T et une réduction légère et progressive de la diversité des ammonites s'est produite à la fin du Crétacé supérieur.
Sự tuyệt chủng từ từ của hầu hết các loài hai mảnh vỏ họ Inoceramidae bắt đầu khá sớm từ trước ranh giới K-T, và sự sụt giảm nhỏ, từ từ trong sự đa dạng của các loài cúc đá đã diễn ra trong suốt thời kỳ Creta rất muộn.
J’ai découvert que celles-ci sont non seulement d’une diversité et d’une portée stupéfiantes, mais également infaillibles et irréfutables.
Tôi khám phá rằng những lời tiên tri này phong phú và bao quát một cách đáng kinh ngạc, đồng thời luôn chính xác và không thể phủ nhận được.
” Jéhovah, le Créateur, a donc employé son Fils, l’habile Ouvrier, à faire venir à l’existence tout le reste de la création : le monde des esprits, l’immense univers, la terre avec sa faune et sa flore d’une prodigieuse diversité, et pour finir — summum de la création terrestre — les humains.
Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người.
Quand ce pays a connu pour la première fois une réelle diversité dans les années 60, nous avons adopté la tolérance comme la vertu civique centrale qui nous permetterait d'approcher cela.
Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.