amalgame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amalgame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amalgame trong Tiếng pháp.

Từ amalgame trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn hống, mớ lộn xộn, sự ô hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amalgame

hỗn hống

noun (hóa học) hỗn hống)

mớ lộn xộn

noun

sự ô hợp

noun (quân sự) sự ô hợp)

Xem thêm ví dụ

Donc, c'étaient les premières recherches que j'ai faites en essayant d'amalgamer ces deux mondes.
Đó là một số khám phá đầu tiên của tôi mục tiêu là kết nối 2 thế giới thực và số với nhau một cách trơn tru.
Aucun Père de l’Église n’a sans doute autant œuvré qu’Augustin pour amalgamer la philosophie grecque avec ce qui n’était déjà plus qu’un semblant de christianisme.
Chắc chắn Augustine là Giáo Phụ đã pha trộn nhiều nhất triết lý Hy Lạp vào đạo mà trong thời ông bề ngoài có vẻ giống đạo thật Đấng Christ.
Mais cela n’était pas autrement gênant, car les coutumes païennes étaient déjà si amalgamées avec Noël que la plupart des gens ne souhaitaient pas y renoncer.
Nhưng không hề gì bởi các tục lệ ngoại giáo đã được trộn lẫn với Lễ Giáng Sinh một cách chặt chẽ đến nỗi đa số người ta không sẵn sàng từ bỏ.
Lorsque l’interdiction a été levée et que les missionnaires catholiques sont retournés au Japon, la plupart de ces “chrétiens cachés” sont restés fidèles à leur religion, amalgame de diverses croyances.
Khi lệnh cấm đoán được hủy bỏ và các giáo sĩ Công giáo trở lại Nhật Bản, thì phần đông các “tín đồ đấng Christ kín” tiếp tục bám lấy loại tôn giáo pha trộn của họ.
Le mythe de saint Nicolas est un exemple parmi d’autres de folklore amalgamé à une fête populaire.
Huyền thoại về Santa chỉ là một trường hợp điển hình về truyền thống dân gian gắn liền với một ngày lễ thịnh hành.
Dieu condamne les amalgames religieux
Thái độ của Đức Chúa Trời đối với tạp giáo
UN AMALGAME FRAGILE
HỢP CHẤT MỎNG MANH
Aujourd’hui, de nombreuses personnes tiennent la Bible pour un “ amalgame douteux de traditions humaines ”.
Đối với nhiều người, Kinh Thánh chỉ là “truyền thống không đáng tin cậy của loài người”.
10 L’amalgame avec des religions païennes se retrouve dans d’autres fêtes, telles que Noël.
10 Việc pha trộn ngoại giáo với đạo đấng Christ còn thấy trong những lễ khác nữa, như lễ Giáng sinh chẳng hạn.
Le temps est un amalgame de systèmes qui sont en soi invisible pour la plupart d'entre nous.
Thời tiết là một hỗn hợp các hệ thống vốn đã vô hình đối với hầu hết chúng ta.
Récemment, les scandales qui ont éclaboussé le Tour de France ont amalgamé les courses cyclistes avec le dopage et la fraude.
Những vụ tai tiếng gần đây xoay quanh cuộc đua nổi tiếng Vòng Quanh Nước Pháp đã liên kết việc đua xe đạp với việc sử dụng chất kích thích và gian lận.
Le tract disait ceci : “ Les 250 000 Témoins de Jéhovah, fidèles et sympathisants vivant en France, DÉNONCENT l’amalgame malhonnête entretenu depuis 1995 entre leur religion chrétienne, présente dans le pays depuis 1900, et les sectes dangereuses. [...]
Tờ giấy này tuyên bố: “250.000 Nhân Chứng Giê-hô-va và những người kết hợp với họ sống ở Pháp PHẢN ĐỐI việc đạo của họ, hiện hữu ở Pháp từ năm 1900, đã bị chụp mũ và gộp vào những giáo phái nguy hiểm kể từ năm 1995....
C'est un amalgame de bois et de fonte et de feutre, et cordes en acier, et tout cela, et tout ça est étonnamment sensible à la température et l'humidité.
Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, có cả dây thép, mọi thứ, và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.
19 Malgré cela, à la suite de la grande apostasie qui eut lieu après la mort des apôtres, des théologiens s’évertuèrent à faire l’amalgame de l’enseignement chrétien de la résurrection avec la croyance platonicienne en l’âme immortelle.
19 Dù vậy, sau khi các sứ đồ chết, các nhà thần học theo sự bội đạo đã cố sát nhập niềm tin linh hồn bất tử của Plato với giáo điều về sự sống lại của đạo đấng Christ.
Selon une encyclopédie (The New Encyclopædia Britannica), la “ pensée [d’Augustin] fut le creuset dans lequel la religion du Nouveau Testament fut complètement amalgamée avec la tradition platonicienne de la philosophie grecque ; c’est aussi par elle que le résultat de cet amalgame fut transmis au catholicisme du Moyen Âge et au protestantisme de la Renaissance ”.
Theo sách The New Encyclopædia Britannica, tư tưởng của Augustine là môi trường dung hòa tôn giáo của Tân Ước với truyền thống Plato của triết học Hy Lạp cách trọn vẹn nhất, và cũng là phương tiện đưa kết quả của sự dung hòa này vào Công Giáo La Mã và Tin Lành Phục Hưng thời trung cổ.
2Na (amalgam) → 2Na+ + 2e– Finalement, la réaction à la cathode de fer (D) est : 2H2O + 2e– → 2OH– + H2 Le résultat est que la concentration de chlorure de sodium dans les cellules externe diminue tandis que celle de la cellule centrale augmente.
2Na (hỗn hống) → 2Na+ + 2e− Cuối cùng, tại cathode sắt (D) của buồng trong thì phản ứng là: 2H2O + 2e− → 2OH− + H2 Hiệu ứng tổng cộng là nồng độ natri clorua giảm ở các buồng ngoài còn nồng độ natri hydroxit ở buồng trong tăng lên.
La religion biblique des Juifs a fait place au judaïsme, un amalgame de concepts babyloniens, perses et grecs, saupoudré d’un fond de vérité biblique.
Tôn giáo dựa trên Kinh-thánh của người Do Thái đã bị thay thế bằng Do Thái giáo, một sự hỗn hợp gồm những khái niệm của Ba-by-lôn, Phe-rơ-sơ và Hy Lạp lẫn lộn với một số lẽ thật của Kinh-thánh.
À partir de ces observations, ils concluent que ces cinq livres de la Bible sont en fait un amalgame de documents écrits à des époques différentes et rassemblés dans leur forme définitive quelque temps après 537 avant notre ère.
Từ nhận xét đó họ suy ra rằng các sách này thật ra là một sự góp nhặt các tài liệu viết vào các thời kỳ khác nhau và ghép thành hình thức sau cùng vào khoảng sau năm 537 trước tây lịch.
Mais pas d'amalgame, ne me confondez pas avec un communiste.
Nhưng đừng gọi tôi là Cộng sản
En fait, l’apôtre Paul nous a lancé cette mise en garde contre tout amalgame de vérité biblique et de paganisme: “Quelle association y a- t- il entre la lumière et les ténèbres?
Thật thế, sứ đồ Phao-lô cảnh giác chống lại việc pha trộn lẽ thật dựa trên Kinh-thánh với tà giáo khi ông nói: “Sự sáng với sự tối có thông-đồng nhau được chăng?
Les croyances cathares présentaient un amalgame de dualisme oriental et de gnosticisme, importés peut-être par des marchands étrangers et des missionnaires.
Những tín ngưỡng Cathar là sự hỗn hợp của thuyết nhị nguyên Đông phương và thuyết ngộ đạo, có lẽ do những thương gia ngoại quốc và những người truyền giáo mang vào.
Mais ils ne songeaient pas à faire de ces trois entités un véritable amalgame.” — Survivances païennes dans le monde chrétien.
Thánh linh; nhưng họ không hề nghĩ ba vị này là một Chúa Ba Ngôi thật sự, bình đẳng với nhau và hợp nhất trong một Chúa” (“Tà giáo xen vào đạo đấng Christ”).
Toujours selon M. Petrenko, au cours des siècles ayant suivi la mort des apôtres du Christ, “ les idées chrétiennes ont dû faire face [particulièrement en Égypte] à un ‘ amalgame de concepts païens ’ composé de pratiques et de croyances égyptiennes, grecques, juives, orientales et romaines cohabitant avec la foi chrétienne ”.
Cũng nhà nghiên cứu trên nhận xét rằng, trong nhiều thế kỷ sau khi các sứ đồ của Đấng Christ chết, đặc biệt tại Ai Cập, “những niềm tin đạo Đấng Christ phải đương đầu với niềm tin lẫn lộn của ngoại giáo bắt nguồn từ những niềm tin và thực hành của Ai Cập, Hy Lạp, Do Thái, Đông Phương và La Mã, vốn được thực hành song song với tín ngưỡng đạo Đấng Christ”.
Ce qui comprend 2500 kilos de mercure provenant de nos seuls amalgames dentaires par an.
Nó bao gồm 5,000 pao thủy ngân (khoảng 2268 kilograms) chỉ riêng từ việc hàn răng mỗi năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amalgame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.