diversamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diversamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversamente trong Tiếng Ý.

Từ diversamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là khác, khác biệt, khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diversamente

khác

adjective

Notai che i miei genitori si comportavano diversamente.
Tôi nhận thấy có hành vi khác lạ nơi cha mẹ tôi.

khác biệt

adjective

Come dovremmo trattare le persone che la pensano diversamente?
Chúng ta nên đối xử như thế nào với những người có tín ngưỡng khác biệt?

khác nhau

adjective

In che modo ti comporti diversamente quando ricordi il Salvatore?
Các em hành động khác nhau như thế nào khi tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi?

Xem thêm ví dụ

Ma pensando diversamente, e spedendo queste, le persone possono stare dove sono.
Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ.
Indipendentemente dalle nostre preferenze al riguardo, dovremmo riconoscere che altri cristiani maturi possono pensarla diversamente da noi. — Romani 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso.
May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này.
L'empatia è antica, ma come ogni cosa nella vita, si presenta su una scala e viene elaborata diversamente.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
Altri, invece, hanno scelto diversamente.
Nhưng một số tín đồ có sự lựa chọn khác.
Cosa dovrei fare diversamente?
Vậy tại sao anh lại làm khác?
Ma faremo le cose un pochino diversamente.
Nhưng từ giờ phải làm khác đi.
Ma lo è, diversamente dalle auto che si sono moltiplicate tanto rapidamente e in modo sistematico, in realtà il sistema scolastico è riconoscibile come un'eredità del XIX secolo, dal modello bismarckiano della scuola tedesca a cui hanno messo mano i riformatori inglesi, e spesso missionari religiosi, assunta negli Stati Uniti come una forza di coesione sociale, e poi in Giappone e Sud Corea.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
Credo che se fossi venuto da una delle comunità di colore povere di Washington e avessero pensato che ero una minaccia alla loro vita sarebbe potuta finire diversamente.
Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác.
(New Testament History) I primi cristiani la pensavano diversamente.
(New Testament History) Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lại nghĩ khác.
Diversamente si è considerati membri di qualche setta.
Nếu không, người đó rất có thể bị coi là thuộc một giáo-phái nào đó.
Diversamente da Frankenstein e Dracula, ed altri film horror seguenti della Universal, questo film non ha dei seguiti, ma piuttosto fu semi-rifatto nel film The Mummy's Hand (1940), e nei suoi sequel, The Mummy's Tomb (1942), The Mummy's Ghost (1944), The Mummy's Curse (1944), successivamente imitati negli anni 50 ne Il mistero della piramide.
Không như Frankenstein, Dracula và các bộ phim kinh dị của Universal khác, Xác ướp không có phần tiếp theo chính thức nhưng lại có phiên bản làm lại tiếp nối là Bàn tay của Xác ướp (1940) và các phần tiếp theo lần lượt là: Lăng mộ của Xác ướp (1942), Bóng ma của Xác ướp (1944), và Lời nguyền của Xác ướp (1944).
Insomma, per quanto una cosa mi sembri pazzesca, la selezione naturale può pensarla diversamente.
Nhưng, cho dù tôi nghĩ điều này điên rồ đến thế nào chăng nữa, chọn lọc tự nhiên có thể có các ý tưởng khác.
Notai che i miei genitori si comportavano diversamente.
Tôi nhận thấy có hành vi khác lạ nơi cha mẹ tôi.
Mi diedero l’impressione che si sarebbero presi cura di me ad Abidjan, ma le cose andarono diversamente.
Họ ngụ ý là tôi sẽ được chăm sóc ở Abidjan, nhưng mọi việc không như thế.
7 Diversamente da certi apostati di quel tempo, noi che “camminiamo nella luce” riconosciamo che il peccato è impuro.
7 Khác với những kẻ bội đạo sống vào thế kỷ thứ nhất, chúng ta “bước đi trong sự sáng” và nhìn nhận tội lỗi là ô uế.
Non so cosa avrei fatto diversamente, fossi stato nella tua situazione.
Tôi chả biết mình có làm khác đi trong trường hợp của cô không.
Diversamente dal Padre Celeste e da Gesù Cristo, che hanno corpi glorificati di carne e ossa, lo Spirito Santo è un personaggio di spirito che comunica con il nostro spirito tramite sentimenti e impressioni.5 Come Essere di spirito, ha la responsabilità unica di essere lo strumento attraverso il quale si riceve la rivelazione personale.
Không giống như Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng có thể xác vinh quang bằng xương và bằng thịt, Đức Thánh Linh là Đấng linh hồn truyền đạt với linh hồn của chúng ta qua những cảm nghĩ và ấn tượng.5 Vì là một linh hồn, nên Ngài có trách nhiệm duy nhất về việc làm một công cụ để sự mặc khải cá nhân được tiếp nhận qua đó.
Non scherzavi sul voler fare le cose diversamente, eh?
Cậu không đùa về chuyện sẽ làm khác đi phải không?
Ma i nostri bambini che apprendono diversamente - dislessici - li abbiamo rinominati prolessici - stanno andando bene in queste belle, bellissime classi.
Nhưng điều gì đang xảy ra, những đứa trẻ khó khăn trong học tập của chúng ta -- gọi là thiểu năng trí tuệ (dyslexic) -- chúng tôi đổi tên thành prolexic -- chúng đang học tập tại các lớp học ở đây.
Quello che succede è che le mutazioni genetiche casuali determinano che l'organismo che le porta si comporta o si sviluppa diversamente.
Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi.
Fotografie pubblicate per gentile concessione della famiglia Rasband, salvo dove indicato diversamente
Hình ảnh được đăng do nhã ý của gia đình Rasband, ngoại trừ được ghi chú khác
Il potere di inquadrare le cose diversamente non può essere ingigantito.
Vì vậy sức mạnh của việc nhìn nhận lại sự vật không thể bị cường điệu hóa.
Se solo mi avesse baciata quel giorno sull'impalcatura, forse le cose sarebbero andate diversamente.
Giá lúc ấy trên giàn giáo cậu cứ hôn tôi thì biết đâu mọi chuyện đã chẳng xoay chiều theo hướng nào khác rồi.
Sarebbe dovuta andare diversamente.
Cần phải khác biệt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.