divertente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divertente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertente trong Tiếng Ý.
Từ divertente trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải trí, hài hước, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divertente
giải tríadjective Non sono sicuro che l'esecuzione di un uomo possa essere definita divertente. Ta không chắc là cái chết của một người lại được mô tả như là món giải trí. |
hài hướcadjective Non tutti capiscono il suo umorismo, ma io Io trovo molto divertente. Nhiều người không hiểu anh ấy pha trò gì, nhưng tôi nghĩ anh ấy rất hài hước. |
tiêu khiểnadjective Beh, non è stata certo organizzata per farla divertire. Phải, nhưng nó không được dàn dựng để cho anh tiêu khiển. |
Xem thêm ví dụ
Divertente. Cái đó tức cười đấy. |
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
Molto divertente. Nghe vui thật. |
Alcuni giochi vengono elogiati in quanto considerati istruttivi e divertenti. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Dato che lo spiritismo porta una persona sotto l’influenza dei demoni, rifuggite da tutte le sue pratiche, per quanto possano sembrare divertenti o eccitanti. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Sei divertente come una merda, amico. Anh đùa hay thật đó. |
Adesso arriva la parte divertente! Giờ tới phần hay nhất thôi! |
Questo sì che è divertente, bello. Như vậy mới là oách đó. |
L'hai trovato divertente. Cậu đã nghĩ là chuyện đó kỳ cục. |
Ora, questa è una battuta, ma per la maggior parte degli uomini venire scoperti non è affatto divertente. Đó là trò chọc cười của tôi, nhưng phần lớn đàn ông không coi chuyện bị bắt quả tang là vấn đề đáng cười. |
Divertente. Hay đấy. |
Non riderai, perché non è divertente. Không, anh sẽ không cười đâu bởi nó cũng chả buồn cười gì. |
Sono divertenti. Tại vui lắm. |
È divertente? Truyện vui à? |
Tutto ciò che serve è una connessione Internet e un gatto divertente. Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh. |
Credevo che al college le feste fossero divertenti. Party thời đại học chắc chắn sẽ rất có ý nghĩa |
Era divertente. Chuyện cứt luôn vui. |
Molto divertente, signor Eames Rất hay, Eames |
Non è divertente. Không vui đâu. |
Siamo arrivati alla tomba e abbiamo fatto questo, che è stato davvero divertente - oltre all'attenzione ottenuta. Và rồi chúng tôi đến cái mộ này và nhảy nhót ở đó, rất là buồn cười khi chúng tôi gây được sự chú ý như vậy. |
Aspettatevi un video divertente.» Mục tiêu sẽ là một video vui nhộn." |
Uomo: "Ti sembra divertente?" Người cha:(tiếng Hà Lan): Điều đó vui con nhỉ? |
Una delle due suona molto più divertente dell'altra. Một vế nghe có vẻ buồn cười hơn vế kia. |
Cattiva ma divertente. Xấu tính vui mà. |
Allora abbiamo realizzato una tastiera portatile da usare in acqua, e abbiamo etichettato quattro oggetti con cui loro amano giocare: Sciarpa, Fune, Sargasso e Onde di prua da cavalcare un'attività molto divertente per un delfino. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới divertente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.