divertimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divertimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertimento trong Tiếng Ý.
Từ divertimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là hài hước, khúc giải trí, sự giải trí, Divertimento. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divertimento
hài hướcnoun Sanno tutti che il divertimento non fa per te. Ta đều biết hài hước không phải thế mạnh của anh. |
khúc giải trínoun |
sự giải trínoun Alcuni divertimenti sono sani e piacevoli. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
Divertimento
|
Xem thêm ví dụ
Io posso portarti di tutto, tutti i tipi di divertimento e diversivi. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Con vari sistemi di missione, gli utenti possono usufruire di diversi livelli di divertimento nel gioco. Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
Alcuni divertimenti sono sani e piacevoli. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
Non importa che cosa sia trasmesso o da quale punto di vista; il presupposto dominante è che lo è per il nostro divertimento e per il nostro piacere”. * Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Buon divertimento. Vui vẻ nhá. |
Dopo essere diventato membro della Chiesa, mi fu insegnato che vi è davvero una grande differenza tra divertimento e felicità. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
Questo sarà un luogo di gioia, divertimento e fornicazione. Và nơi đây sẽ là nơi ăn chơi, vui vẻ và hoan lạc. |
Pubblicità, divertimenti in voga e mezzi di informazione promuovono questo modo di pensare. Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng. |
«Buon divertimento, e sta’ attento che tuo fratello non beva troppo». “Chúc con vui vẻ, đừng để em con uống nhiều quá.” |
Tuttavia, egli utilizza il resto del guadagno per acquistare articoli per il divertimento, tra cui film e canzoni inappropriate, senza mettere da parte del denaro per pagare la missione o l’università. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Vedi anche Tempo libero e divertimenti ➤ Internet Cũng xem Giải trí ➤ Internet |
Lavora all'entrata divora anime per divertimento? Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui? |
Molti considerano la divinazione un divertimento innocuo, ma la Bibbia mostra che indovini e spiriti malvagi vanno a braccetto. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
18 Alcuni ragazzi diventano “ragazzi di strada” o veri e propri estranei in casa perché cercano i divertimenti altrove. 18 Vài đứa trẻ được cho đi chơi bên ngoài quá nhiều thành ra gần như là người xa lạ trong gia đình, vì chúng quen đi tìm kiếm sự vui chơi ngoài đường phố. |
Vogliamo andare al parco divertimenti? Có nên đi chơi thử không? |
Ma, Madam, penso che sarebbe alquanto difficile, per le sorelle piu'giovani, non poter godere della compagnia e del divertimento, solo perche'le sorelle piu'grandi non hanno intenzione o propensione a sposarsi presto. Nhưng, thưa bà, thật tình tôi nghĩ rằng quá khắt khe cho các cô em nhỏ, nếu họ không được giao tiếp và vui thú, chỉ vì chị cả chưa có điều kiện hay chưa có ý định lập gia đình sớm |
Gli stranieri Stanno uccidendo i lottatori cinesi per puro divertimento Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
* Che cosa faresti se il profeta dicesse che dovresti cambiare i tuoi standard di divertimento? * Các em sẽ làm gì nếu vị tiên tri nói rằng các em cần phải thay đổi các tiêu chuẩn giải trí của các em? |
E con certezza, se guardate i tipi di valori in entrata, vedrete salute, avventura, successo, piacere, divertimento, rispetto, prima del cambiamento, e dopo, valori molto più post- materialisti. Và chắc chắn nếu bạn nhìn vào các loại giá trị có thể đạt được, bạn thấy sự giàu có, sự mạo hiểm, thành tựu, lạc quan, niềm vui, được tôn trọng, trước khi có sự thay đổi, thành những giá trị không có tính vật chất hơn nhiều. |
Spengono gli apparecchi elettronici e rinunciano al divertimento personale per dare una mano con le faccende domestiche. Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình. |
Oh, quello e'parte del divertimento. Đó cũng là sự thích thú đấy. |
Adesso comincia il divertimento, Saavik. Nơi đó sẽ rất thú vị, Saavik. |
Nel 1998 gli americani hanno speso in vari tipi di gioco d’azzardo legali circa 50 miliardi di dollari: più di quanto hanno speso complessivamente in biglietti del cinema, dischi, nastri e CD musicali, biglietti per manifestazioni sportive, parchi di divertimenti e videogiochi. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
* Consideriamo i rapporti sessuali fuori del matrimonio come uno svago e un divertimento. * Chúng ta xem mối quan hệ tình dục ngoài vòng hôn nhân như là giải trí và vui chơi. |
Alcuni considerano la condotta dissoluta un gioco e si comportano in questo modo per semplice “divertimento”. Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới divertimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.