diverso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diverso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diverso trong Tiếng Ý.

Từ diverso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khác biệt, bất đồng, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diverso

khác biệt

adjective (Non lo stesso.)

Ho sempre pensato che avrei trovato qualcosa di diverso.
Tôi luôn nghĩ mình sẽ tìm ra thứ gì khác biệt.

bất đồng

adjective

Ovviamente, io e mia figlia abbiamo opinioni diverse in merito.
Rõ là tôi và con gái bất đồng quan điểm về cái này.

khác

adjective (Non lo stesso.)

Perché non combattiamo in modo diverso e li sorprendiamo?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Lui aveva sentito una storia molto diversa.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Sono piuttosto diversi, e sono al di fuori del controllo della diplomazia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
E in realta'era una persona completamente diversa...
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
(Gli studenti possono dare risposte diverse.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Perché non combattiamo in modo diverso e li sorprendiamo?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Questo simulatore è stato molto utile per l'addestramento dei non vedenti e anche per verificare diverse idee per alcuni tipi di interfacce non visive.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Era diversa da qualsiasi altra barca che avessi mai visto.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Ciascuno di noi potrebbe avere un’opinione diversa in merito a cosa è difficile.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Ma cosa ci rende così diversi da qualsiasi altra organizzazione?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Ai suoi tempi, prima della scoperta degli antisettici e degli antibiotici, l’assistenza sanitaria negli ospedali era ben diversa da quella a cui siamo abituati oggi.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Ma l'assistente sociale aveva un piano diverso.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
I diversi proprietari di blocchi IP presentano procedure differenti per richiedere questi record.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Il nonno era diverso.
Ông nội lại khác.
Fui ammanettato e bendato e insieme a diversi altri caricato su un camion.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Ma allora persone molto diverse tra loro sono destinate a non andare d’accordo?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
Vedete, direi che Riley è una metafora per tutti i bambini, e penso che l'abbandono scolastico avvenga in molte forme diverse -- dal ragazzo dell'ultimo anno che lasciato la scuola prima che l'anno iniziasse o quel banco vuoto in fondo all'aula di una scuola media urbana.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
“Non mi fido dei consigli di chi ha standard diversi dai miei”. — Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Il mondo di oggi è molto diverso da quello in cui siete cresciuti voi.
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
Bisogna capire che ogni 300 coppie di basi nel DNA, siete un po ́ diversi.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
▪ FARMACI: Vengono usati diversi tipi di farmaci, secondo la sintomatologia del paziente.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
I testimoni di Geova hanno cercato di soddisfare queste necessità dando testimonianza alle persone nella loro lingua e preparando pubblicazioni bibliche in diverse lingue.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Abbiamo metodi e motivazioni alquanto diverse.
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diverso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.