doblar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doblar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doblar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ doblar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bẻ cong, uốn cong, xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doblar

bẻ cong

verb

Sabemos que es asgardiano, así que las reglas se doblan un poco.
Ta biết nó thuộc Asgard, nên các nguyên tắc hơi bị bẻ cong.

uốn cong

verb

Muestre un trozo de metal que sea difícil de doblar.
Trưng bày một mẫu kim khí khó uốn cong.

xoắn

verb

Si se desenrolla la doble hélice y se extienden las dos cadenas,
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra,

Xem thêm ví dụ

Doblar mi dinero, ¿no?
Ê, nhân đôi tiền của tôi hả?
¿Alguien quiere doblar su apuesta?
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không?
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Esta es una herramienta para doblar alambre.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Para recortar, doblar por la mitad y guardar
Cắt ra, gấp và giữ lại
Hay que doblar los turnos, ¿oíste?
Gấp đôi người mỗi ca lên.
Si quería doblar uno de ellos, entonces fue el primero en extenderse, y si finalmente tuvo éxito haciendo lo que quería con esta parte, mientras tanto todos los demás, si se deja libre, se trasladó alrededor de una agitación excesivamente dolorosas.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Apresura el paso y, precisamente al doblar la esquina, le da una bala errante.
Ông rảo bước và, vừa lúc ông đến góc đường, ông bị trúng đạn.
—Dill, si no te callas, te doblaré las piernas de un golpe.
“Dill, nếu mày không thôi ngay tao sẽ đá mày trặc giò.
Pienso que hay un gran paralelo entre doblar el crucifijo y crear esvásticas.
Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược.
Tras doblar una vez el papel, Tiene dos milésimas de centímetro de grosor.
Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm.
Nos erigiremos como un temible triunvirato, que pretende doblar el curso de la historia.
đủ sức xoay chuyển bánh xe lịch sử.
Otra pregunta: Si pudieras doblar un papel todas las veces que quisieras, digamos 30 veces, ¿qué grosor crees que tendría ese papel?
Và một câu hỏi khác nữa: Nếu bạn có thể gập đôi bao nhiêu lần tuỳ thích, ví dụ như 30 lần đi, bạn nghĩ tờ giấy đó sẽ dày bao nhiêu?
Jehová exige, con todo derecho, sumisión (“toda rodilla se doblará”) y compromiso (“toda lengua jurará”) de parte de los que desean su favor.
(Hê-bơ-rơ 6:13) Ngài có quyền đòi hỏi sự phục tùng (“mọi đầu-gối sẽ quì”) và sự cam kết (“mọi lưỡi sẽ chỉ ta mà thề”) nơi những ai muốn được ân huệ của Ngài.
Cuando te pones en el lugar de esta gente cosas como el hecho de que el aparato este de debe poder doblar y cargar en una bicicleta son mucho más relevantes que la forma que tiene.
Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó.
¿Cómo vamos a doblar la agricultura global en el mundo?
Làm sao chúng ta có thể tăng gấp đôi sản lượng nông phẩm toàn cầu?
Me dijo: " Bueno, sólo hay que doblar el tiempo y el espacio, eso toma una gran cantidad de energía, y así es como se hace ".
Ông ấy nói " Thì con chỉ việc bẻ cong không gian và thời gian, nó tốn rất nhiều năng lượng và đó là cách mà con có thể làm điều đó. "
Pueden doblar su codo hacia atrás.
Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay.
Ese día, los escépticos se quedarán callados, “porque todo oído lo oirá, y toda rodilla se doblará, y toda lengua confesará”37 que Jesús es el Cristo, el Hijo de Dios, el Salvador y Redentor del mundo.
Vào ngày đó, những người hoài nghi sẽ im lặng, “vì mọi tai đều nghe được tiếng nói ấy, mọi đầu gối đều phải quỳ xuống, và mọi lưỡi đều phải thú tội”37 rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của thế gian.
Sintió que debía doblar en cierta calle.
Ông cảm thấy có ấn tượng phải quẹo vào một con đường đặc biệt.
No más doblar turnos, así tendré más tiempo libre si quieres salir más.
Không còn ca đôi nữa, thê nên tôi có rất nhiều thời gian rảnh nếu anh muốn đi chơi nhiều hơn.
" Hay que doblar nuestros esfuerzos ".
" Nỗ lực cần phải nhân đôi. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doblar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.