dojet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dojet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dojet trong Tiếng Séc.

Từ dojet trong Tiếng Séc có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dojet

đến

verb

A odtahová loď sem nestihne dojet včas.
Và tàu kéo thì không đến nơi kịp.

Xem thêm ví dụ

Blížíme se k závěru této úžasné konference a mé srdce přetéká dojetím.
Lòng tôi tràn đầy xúc động khi chúng ta sắp bế mạc đại hội vinh quang này.
Bratři a sestry, blížíme se k závěru této konference a mé srdce přetéká dojetím.
Thưa các anh chị em, lòng tôi tràn đầy xúc động khi chúng ta sắp kết thúc đại hội này.
Třída pak s dojetím poslouchala, jak její zástupce čte prohlášení, které zdůrazňovalo odhodlání absolventů nechat se tím, co se naučili z Božího slova, podněcovat k větším skutkům v posvátné službě.
Sau đó, thật là giây phút cảm động đối với khóa tốt nghiệp khi một người đại diện cho cả lớp đọc một nghị quyết nói lên niềm kiên quyết sẽ để những điều đã học được qua Lời Đức Chúa Trời thúc đẩy làm nhiều hơn nữa trong thánh chức.
Když si přečetl poselství o Království ve svém rodném jazyce, dojetím se rozplakal.
Sau khi đọc trang trình bày thông điệp Nước Trời trong tiếng Ả Rập, cụ đã rơi lệ vì vui mừng.
Hlas presidenta Fausta se chvěl dojetím, když pokračoval: „Byl jsem tak necitelný ... seděl jsem si a nechal na babičce, aby bedýnku na dřevo naplnila.
Lúc bấy giờ giọng của Chủ Tịch Faust đầy xúc động khi ông nói tiếp: “Tôi đã rất vô tình ... tôi ngồi đó và để cho bà nội yêu quý của tôi đi chất củi vào thùng.
Zayas mu s dojetím řekl, že je to zázrak, že k němu přistoupil, a odpověď na modlitby, které on a jeho manželka Yolanda pronesli před shromážděním.
Zayas xúc động nói với ông rằng đó là một phép lạ khi ông đến gần anh ta và điều này đã đáp ứng cho những lời cầu nguyện mà anh ta và vợ là Yolanda đã dâng lên trước buổi họp đó.
Srdce se jim rozechvěla, hlasy zněly tlumeně a oči jim zvlhly dojetím.
Lòng họ xúc động, giọng nói của họ êm nhỏ, và mắt của họ ngấn lệ.
Dlouho jsme se s dojetím objímali.
Chúng tôi ôm nhau khóc rất lâu.
Nejprve jsem měl pocit, že na shromáždění je to tak trochu nuda a že je to divné, ale nakonec jsem díky vřelému pocitu pokoje, který jsem během bohoslužby měl, pocítil dojetí.
Thoạt đầu, tôi nghĩ rằng nhà thờ có phần nhàm chán và kỳ lạ, nhưng cuối cùng tôi đã nhận được cảm giác ấm áp và bình an tại buổi lễ.
Starší Holland s dojetím řekl: „Nevím přesně, co budeme prožívat během Soudného dne, ale budu velmi překvapen, pokud se v určité chvíli během tohoto rozhovoru Bůh nezeptá přesně na totéž, na co se Kristus zeptal Petra: ‚Miloval jsi mne?‘“
Anh Cả Holland đã xúc động đến mức ông nói rằng: “Tôi không chắc chắn là kinh nghiệm của chúng ta vào Ngày Phán Xét sẽ như thế nào, nhưng tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu vào một thời điểm nào đó trong cuộc trò chuyện, Thượng Đế sẽ không hỏi chúng ta y như điều mà Đấng Ky Tô đã hỏi Phi E Rơ: ‘Ngươi có yêu ta không?’”
... Poté mě zasáhl duch lásky tak silně, že jsem nedokázal ovládnout své dojetí, a tak jsem maminku objal a plakal jsem jako malé dítě.
... Sau đó tinh thần yêu thương tràn ngập lòng em đến nỗi em không thể kìm được cảm xúc của mình, vì vậy em ôm chầm lấy mẹ em và khóc như một đứa bé.
Když žena vešla do nového domu, hrdlo se jí stáhlo dojetím.
Khi bước vào căn nhà mới, người đàn bà không sao thốt lên lời.
S dojetím řekl:
Ông xúc động nói rằng:
Jsi ty ten chlápek, který zvládne dojet z Chicaga do Los Angeles za 39 hodin?
Có phải ông là người tù trưởng đã chạy từ Chicago tới Los Angeles trong 39 tiếng?
Později, protože obálky s příspěvky se otevíraly v soukromí, zaplavil naše biskupstvo pocit pokory a dojetí nad vírou a štědrostí úžasných členů našeho sboru.
Về sau, khi các khoản đóng góp này được mở ra ở nơi kín đáo thì giám trợ đoàn của chúng tôi đã rất khiêm nhường và xúc động trước đức tin và sự rộng rãi của các tín hữu tiểu giáo khu tuyệt vời của chúng tôi.
S dojetím v hlase svědčil o tom, jak rostla dobrotivost a síla členů jeho kvora.
Em ấy đã làm chứng với giọng nói vô cùng xúc động về sự tăng trưởng tốt lành và đầy quyền năng trong các thành viên của nhóm túc số của mình.
Evanovi dojetím vytryskly slzy.
Anh Evan không cầm được nước mắt.
Mé srdce přetéká dojetím.
Lòng tôi vô cùng xúc động.
Když do budovy vstoupili další členové její rodiny, rovněž jsme se s dojetím objali.
Khi những người khác trong gia đình đó bước vào tòa nhà, chúng tôi đã ôm nhau và khóc.
A nikdy nezapomenu na její slzy dojetí u posvátného oltáře v chrámu Salt Lake o rok později.
Tôi sẽ không bao giờ quên nước mắt dịu dàng của bà tại bàn thờ thiêng liêng trong Đền Thờ Salt Lake một năm sau đó.
Blížíme se k závěru této konference a mé srdce přetéká dojetím.
Giờ đây, khi chúng ta tiến đến phần cuối cùng của đại hội này, tôi vô cùng xúc động và cảm động.
V roce 1999 byli rodiče na jednom oblastním sjezdu v Bolívii pokřtěni a nekřtil je nikdo jiný než jejich syn Hugo. Dokážete si představit, s jakým dojetím tomu Maria a Lucy přihlížely?
Bạn có thể tưởng tượng Maria và Lucy xúc động biết bao khi thấy anh Hugo làm báp têm cho cha mẹ tại đại hội địa hạt ở Bolivia năm 1999 không?
Nezáleží na tom, jak trasa vypadá, jakmile ji jednou definujete, stačí ji nahrát do autopilota, dojet s dronem na místo a vypustit ho do vzduchu.
Dù nhiệm vụ của bạn là gì, một khi bạn đã lập trình nó, bạn chỉ cần tải lên hệ thống tự động lái, mang chiếc máy bay tới cánh đồng. và khởi động nó đơn giản bằng cách phóng lên không trung.
Když viděli, jak dobře se o ni ostatní svědkové Jehovovi starají, na otce to tak silně zapůsobilo, že potají plakal dojetím.
Nhận thấy các Nhân-chứng Giê-hô-va khác săn sóc chị quá ư là tử tế, cha chị cảm động mạnh và khóc thầm một mình.
Odpovězte kladně, pokud se lze do hlavních prostor firmy dostat bez použití schodů a pokud je zde dostatek prostoru k tomu, aby osoba na vozíku mohla dojet ke stolu a sedět u něj.
Trả lời có nếu khu vực chính của doanh nghiệp có thể được tiếp cập mà không cần bậc thang và có đủ không gian cho người ngồi xe lăn di chuyển vào và ngồi cạnh một chiếc bàn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dojet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.