dolcezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolcezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolcezza trong Tiếng Ý.

Từ dolcezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự êm dịu, tính chất ngọt, tính dịu dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolcezza

sự êm dịu

noun

tính chất ngọt

noun

tính dịu dàng

noun

Mia moglie è davvero un modello di gentilezza, dolcezza e compassione.
Thực sự thì vợ tôi là một gương mẫu về sự tử tế, tính dịu dàng và lòng trắc ẩn.

Xem thêm ví dụ

Non lo so, dolcezza, ma... Qualunque cosa dormiente in te... Restera'tale.
Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi.
Nella scuola della mortalità sperimentiamo la tenerezza, l’amore, la dolcezza, la felicità, la tristezza, la delusione, il dolore e persino limitazioni fisiche gravi, che in vari modi ci preparano per l’eternità.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Avanti, dolcezza.
Nào, cưng.
Lei mi sorrideva con dolcezza.
Bà cười với tôi.
Tutto bene, dolcezza?
Mọi việc đều ổn chứ, anh yêu?
Non poteva funzionare tra noi, dolcezza.
Tôi và cô sẽ không bao giờ hạnh phúc
La tua dolcezza e il tuo disinteresse sono degni di un angelo.
Chị mềm mỏng và vô tư như thiên thần.
E che la vostra predicazione sia una voce di avvertimento, ognuno al suo prossimo, in dolcezza e mitezza.
“Hãy để cho lời thuyết giảng của mình thành tiếng cảnh cáo, mọi người hãy làm như vậy với người lân cận mình, bằng sự êm ái và nhu mì.
Sicuramente un padre saggio, umile, sceglierebbe la dolcezza.
Chắc chắn một người cha khôn ngoan, khiêm nhường sẽ chọn cung cách ôn hòa.
Vuoi i fiori, dolcezza?
Tôi có vài bông hoa cho cô, người đẹp.
Ehi, dolcezza.
Hey, sweetie.
Forse è stata la dolcezza dell’amore che queste due persone si mostravano: un simbolo potente della perseveranza e dell’impegno.
Có lẽ đó là vì tình yêu tuyệt vời mà hai người này đã chia sẻ với nhau---một biểu tượng hấp dẫn về lòng kiên trì và cam kết.
Oh Dio, concedimi il privilegio di vedere ancora una volta la mia amata famiglia e di godere della dolcezza della libertà e della sua compagnia.
Ôi Thượng Đế, xin nhậm lời để con có thể có được đặc ân gặp lại gia đình yêu quý của con một lần nữa trong niềm vui hưởng các phước lành của sự tự do và cuộc sống giao tê.
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Forza dolcezza!
Come on.
Va tutto bene, dolcezza.
Ổn rồi, chị yêu.
Prometto di aiutarti per tutta la vita. Di stringerti sempre con dolcezza, e di avere la pazienza che l'amore richiede.
Em nguyện sẽ giúp anh thêm yêu cuộc sống, sẽ luôn giữ anh một cách dịu dàng, và có đủ sự kiên nhẫn mà tình yêu đòi hỏi.
Fu una voce di perfetta dolcezza che incoraggiò Connor a rispondere.
Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại.
Salve, dolcezza!
Chào, cưng!
Ehi, dolcezza.
Chào em yêu.
E io che pensavo non avrei mai conosciuto la dolcezza.
Em nghĩ là em sẽ không biết đến sự ngọt ngào nữa.
Dunque, se pensate che in principio c'era la dolcezza, e poi noi siamo evoluti per amare la dolcezza, la pensate al contrario.
Nếu các bạn nghĩ rằng từ ban đầu đã có vị ngọt rồi chúng ta tiến hóa để thích vị ngọt thì các bạn đã nghĩ ngược rồi; điều đó hoàn toàn sai.
Sai sei una dolcezza.
Cô biết không cô là một viên kẹo ngọt.
Dolcezza, una volta ho fatto un cesareo d'emergenza a una Gorn incinta.
Cưng ơi tôi đã từng mổ cấp cứu cho 1 sản phụ người Gorn tại khu C.
Ma lui non Io saprà mai il mio bacio non perde la dolcezza, con Brillident è una certezza.
Nhưng anh ấy sẽ không bao giờ biết bởi vì tôi vẫn hôn ngọt ngào nhờ vào Răng Sáng Chói.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolcezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.