dolce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dolce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolce trong Tiếng Ý.
Từ dolce trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngọt, ngọt ngào, bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dolce
ngọtadjective (Avente il sapore caratteristico dello zucchero o del miele.) Voglio qualcosa di dolce. Tôi muốn thứ gì đó ngọt. |
ngọt ngàoadjective Ed oggi noi assaporeremo il dolce nettare della vendetta! Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào! |
bánhnoun Ma solo un vassoio di dolci le separa tutte dalla morte. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
Xem thêm ví dụ
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
D’altro canto, attraverso il dolce paradosso del sacrificio, noi guadagniamo in realtà qualcosa dal valore eterno, ossia la Sua misericordia e il Suo perdono, e alla fine anche “tutto quello che [il] Padre ha” (DeA 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
È molto meglio quando entrambi i coniugi evitano di lanciarsi accuse e, anzi, parlano in modo gentile e dolce. — Matteo 7:12; Colossesi 4:6; 1 Pietro 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Il pranzo è consumato da mezzogiorno alle 15.00 ed è il pasto principale della giornata, comprendendo diverse portate tra cui una zuppa come primo ed un dolce. Bữa trưa thường từ giữa trưa đến 3 giờ chiều và thuờgn là bữa chính trong ngày; vì vậy nó thường gồm nhiều loại thức ăn; và thường có cả súp làm món khai vị và một món tráng miệng. |
Il 97,5 per cento dell'acqua mondiale è salata, il 2,5 per cento è acqua dolce. Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt. |
Ah me! come dolce è l'amore stesso possess'd, Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
Per esempio, il figliol prodigo ha dovuto assaggiare l’amaro della vita per capire quanto fosse dolce la vita che aveva abbandonato a casa e che aveva dato per scontata in gioventù. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
L’autore di Proverbi consiglia: “La risposta dolce calma il furore, ma la parola dura eccita l’ira” (Proverbi 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
Ho dimenticato di fare il dolce. Em quên làm món tráng miệng. |
Cosi'posso ricordarmi di quella dolce faccina. Để mẹ có thể nhớ khuôn mặt đáng yêu này. |
Aveva delle grandi guance, delle guance grandi come mele e dei capelli biondo grano, e sembrava così dolce. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Ed oggi noi assaporeremo il dolce nettare della vendetta! Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào! |
Gesù Cristo fece questa dolce promessa: Chúa Giê Su Ky Tô đã ban cho lời hứa tuyệt vời này: |
Dalla stessa fonte non possono sgorgare acqua dolce e acqua amara. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
Ma fa un buonissimo dolce alla banana e gli canta le canzoni di Jimmy Cliff. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
Fratelli e sorelle, allontaniamo la voce dolce e sommessa? Thưa các anh chị em, chúng ta có làm ngơ đối với giọng nói êm ái, nhỏ nhẹ không? |
Joey, sei così dolce. Joey, cậu thật ngọt ngào. |
Come sei dolce. Con trai ngoan. |
Casa dolce casa. Ngôi nhà thân yêu. |
Un dolce? Sáng nay lại bánh kem táo? |
Lo paragonavamo al dolce che si mangia a fine pasto: è squisito ma non è la portata principale. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính. |
A trentadue anni servì come presidente di missione in Canada con la sua dolce compagna, Frances Monson. Vào lúc 32 tuổi, ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Canada với người yêu và cũng là người bạn đời của ông là Frances Monson. |
Alcuni dicono che l'allodola rende divisione dolce; Questo non doth così, per lei ci separa: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
Prepariamo nel modo migliore possibile coloro ai quali insegnamo a ricevere i quieti suggerimenti della voce dolce e sommessa dello Spirito. Chúng ta làm hết khả năng của mình để chuẩn bị cho những người mà chúng ta giảng dạy để nhận được những thúc giục âm thầm của tiếng nói êm nhẹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dolce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.