dolci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolci trong Tiếng Ý.

Từ dolci trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẹo, bánh cửa hàng, mứt kẹo, mứt, hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolci

kẹo

(sweets)

bánh cửa hàng

(confectionery)

mứt kẹo

(confectionery)

mứt

(confectionery)

hấp dẫn

(sweet)

Xem thêm ví dụ

Ma solo un vassoio di dolci le separa tutte dalla morte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
Quindi ci immaginiamo che in effetti potremmo potenzialmente persino ospitare una vendita di dolci per iniziare il nostro nuovo progetto.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Alcuni mesi dopo, Suzy portò dei dolci a Dora, ma Dora disse che non poteva accettarli.
Vài tháng sau, Suzy mang đến biếu Dora một dĩa bánh ngọt, nhưng Dora nói rằng chị không thể nhận nó.
Le dolci acque di verità si congeleranno per diventare dure pietre di grandine.
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
Ho detto che i suoi dolci sono assolutamente indescrivibili.
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
Sono golosa di dolci?
Tôi thích ăn đồ ngọt?
Possiamo assaporare spesso i dolci sussurri dello Spirito Santo, che confermano la veridicità del nostro valore spirituale.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
“I detti piacevoli sono . . . dolci all’anima e salute alle ossa”.
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
Piuttosto, a testa alta, con coraggio imperterrito e fede incrollabile, poteva alzare gli occhi guardando oltre i dolci frangenti del Pacifico azzurro e sussurrare: «Arrivederci, Arthur, figlio mio prezioso.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
E non siete obbligato a parlare con uomini noiosi come me, vi ho visto ammirare quelle due dolci ragazze.
Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu.
No, non i dolci!
Không, không phải kẹo.
Ok? E potresti conservare un po'di quei dolci per la nonna.
Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà.
" L'isola è piena di questi sussurri, di dolci suoni, rumori, armonie, che non fanno alcun male, anzi dilettano.
" Hòn đảo đầy những tiếng ồn, âm thanh và không khí ngọt ngào " " Làm tâm hồn vui vẻ chứ không đau đớn. "
Perché i loro respiri con dolci contaminate sono:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Vi rendo testimonianza che i dolci sentimenti provati ascoltando la verità insegnata in questa conferenza provengono dallo Spirito Santo.
Tôi làm chứng với các anh chị em rằng những cảm giác ấm áp mà các anh chị em có được trong khi lắng nghe lẽ thật được nói ra trong đại hội này là từ Đức Thánh Linh.
Invece di essere dure e polemiche, le nostre parole saranno dolci e persuasive.
Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục.
Ha borbottato un sacco di cose divinamente dolci come sa fare lui.
Ổng thì thầm với tôi rất nhiều lời ngọt ngào tuyệt diệu theo cái cách của ổng.
Spesso accostano il viso a quello del piccino, con parole dolci e sorrisi compiaciuti.
Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm.
Mio padre, era un venditore ambulante di dolci.
Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp.
(Video) Madre Inglese: Ah, amo i tuoi occhioni blu -- così graziosi e dolci.
(Video) Người mẹ từ Mỹ: Ah, Mẹ yêu đôi mắt vừa to vừa xanh của con -- thật là đẹp và đáng yêu.
... e una ragazza fa gli occhi dolci a Chandler.
... và có một cô gái cứ dán chặt mắt vào Chandler.
La selezione naturale spiega anche i piaceri - il piacere sessuale, la nostra preferenza per dolci, grassi e proteine, che a sua volta spiega la popolarità di molti cibi, dalla frutta matura al malto di cioccolato alle costolette arroste.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
La socievolezza, l’amicizia e l’unità che desideriamo sono i dolci risultati che scaturiscono dal servire insieme col Signore nella Sua opera.
Việc giao tiếp, tình bạn và tình đoàn kết chúng ta mong muốn sẽ là những kết quả tuyệt vời của việc cùng nhau phục vụ với Chúa trong công việc của Ngài.
Considero queste conoscenze e amicizie tra le più dolci e le più preziose della mia vita.
Tôi xem những mối giao thiệp và tình bằng hữu này là điều tuyệt vời và quý báu nhất trong cuộc sống của tôi.
20 Dal tempio usciva un corso d’acqua che sanò, rendendole dolci, le acque salate del Mar Morto, così che esse cominciarono a pullulare di pesci.
20 Có một dòng suối từ đền thờ chảy ra để chữa lành, hay làm ngọt nước mặn của Biển Chết, để cho nước đó có nhiều cá (Ê-xê-chi-ên 47:1-11).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.