domare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domare trong Tiếng Ý.

Từ domare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuất phục, thuần dưỡng, thuần hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domare

khuất phục

verb

thuần dưỡng

verb

thuần hoá

verb

Xem thêm ví dụ

Non esiste drago che io non possa domare!
Không có con rồng còn sống nào mà tôi không thể thuần hóa!
Non sapevo se lo volevo domare, o essere.
tôi không biết rằng tôi muốn đánh hay trở thành nó
In un sermone diretto alla Società di Soccorso di Nauvoo, il profeta Joseph Smith disse: «La lingua è difficile da domare, trattenetela nelle cose di poca importanza» (Insegnamenti dei presidenti della Chiesa: Joseph Smith, 466).
Trong một bài giảng cho Hội Phụ Nữ ở Nauvoo, Tiên Tri Joseph đã khuyên bảo các chị em phụ nữ rằng “cái lưỡi, không ai trị phục được nó—hãy kiềm chế miệng lưỡi mình về những điều nhỏ nhặt” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 455).
Chi potra'mai aver appreso come domare una bestia cosi'enorme e caotica?
Ai mà lại có thể có kinh nghiệm quản lý một con quái thú khổng lồ, xấu xí này.
Modi per domare la lingua
Những cách để chế ngự cái lưỡi
Domare la lingua (1-12)
Thuần hóa cái lưỡi (1-12)
6 Dàlila disse quindi a Sansone: “Ti prego, dimmi da dove viene la tua grande forza e con che cosa ti si può legare e domare”.
6 Rồi Đa-li-la nói với Sam-sôn: “Xin cho em biết sức mạnh phi thường của anh đến từ đâu? Phải dùng vật gì để trói và khuất phục được anh?”.
Con lui morto, non sarà un problema domare la restante ribellione anche senza di voi.
Katsumoto chết rồi, chúng ta sẽ chẳng gặp rắc rối nhiều trong việc xử lý bọn nổi loạn còn lại.
Ci sono alcune forme che, fortunatemente, abbiamo imparato a domare abbastanza bene con farmaci e operazioni accertate.
Có một số loại hình ung thư, không may, chúng ta mới chỉ học cách chữa trị tạm ổn với những loại thuốc và cách phẫu thuật đã được biết và xác minh.
Se non sai domare un cavallo non lo addomesticherai, Kirill
" Mày mà không trị nỗi con ngựa, thì nó sẽ không bao giờ chịu thuần phục, Kirill à. "
Venivano persino ingaggiati cacciatori di libri in tutto il Mediterraneo alla ricerca di nuovi testi, e le autorità di Alessandria cercavano di domare i rivali fermando le esportazioni di papiro egiziano usato per i rotoli.
Những kẻ săn sách thuê cũng lùng sục khắp Địa Trung Hải để tìm những ấn bản mới, những nhà cầm quyền ở Alexandria đã toan xoá sổ đối thủ cạnh tranh với việc ngưng xuất khẩu giấy papyrus của Ai Cập dùng chế tạo cuộn giấy chỉ thảo.
18 È vero ciò che disse Giacomo: “La lingua, nessuno del genere umano la può domare”.
18 Thật vậy, Gia-cơ nói: “Cái lưỡi, không ai trị-phục được nó” (Gia-cơ 3:8).
Per illustrare verità spirituali trasse spunto da comuni aspetti della natura, ad esempio il mare agitato dal vento, il cielo stellato, il sole cocente, la caducità dei fiori, la forza del fuoco e gli animali da domare.
Thư của Gia-cơ cho thấy ông cũng giống như Chúa Giê-su, có sự quan sát sâu sắc về thế giới tự nhiên và bản chất con người.
E per le strade, in città... ci sono ancora uomini che sostengono che solo una bestia può domare un'altra bestia.
Và ở ngoài những con phố vẫn có những kẻ nói rằng chỉ thú vật mới thuần hóa được thú vật.
E se ci affidiamo, come stiamo facendo in questo momento, esclusivamente al sistema di giustizia penale ed alla minaccia di sanzioni punitive, alimenteremo un mostro che non saremo in grado di domare.
Và nếu ta trông cậy, như ta đang làm, hoàn toàn vào hệ thống tư pháp hình sự và đe dọa bằng các mức án phạt, ta sẽ nuôi dưỡng một con quái vật mà ta không thể thuần hoá.
(Salmo 58:4, 5) L’uomo può ammaestrare anche cetacei, ma essendo peccatori non possiamo domare completamente la lingua.
Loài người có thể điều khiển ngay cả con cá voi, nhưng là con người bất toàn, chúng ta không thể hoàn toàn chế ngự được cái lưỡi.
Se non lo faccio oggi che sono riuscita a domare le onde, non sarò capace di farlo mai più.
Nếu tôi không thổ lộ với anh đúng ngày tôi cưỡi được những con sóng Tôi chắc sẽ không bao giờ có thể nữa.
Nel 1998 soldati stranieri entrarono in questo paese dell’Africa meridionale per domare un’insurrezione contro il governo.
Vào năm 1998, quân nước ngoài tiến vào Lesotho để dẹp một cuộc nổi dậy chống chính phủ.
Passi le serate al saloon e poi non sai domare uno stupido cavallo.
Ngủ nguyên đêm ở quán rượu rồi mày khống chế không nổi một con ngựa quèn.
Ad esempio, per domare la rivolta capeggiata da Spartaco i romani giustiziarono 6.000 schiavi.
Chẳng hạn, để dẹp tan sự dấy loạn, lính La Mã hành quyết 6.000 kẻ nô lệ đã theo Spartacus là kẻ cầm đầu.
L'uomo non può domare ciò che Dio vuole che sia selvaggio.
Con người không thểthuần phục những gì Chúa muốn là hoang dại.
Io so domare lo shock di "The Crying Game" con lo sconcerto di un bambino chiamato "vittima dell'AIDS" da un bullo che non sapeva che era suo padre ad averlo passato a mia madre, e questo è un doppio senso.
Tôi có thể hoàn thiện cú sốc của "Trò chơi than khóc" với sự kinh ngạc của một đứa trẻ bị gọi là nạn nhân của AIDS bởi một kẻ bắt nạt, người không hề biết rằng chính cha hắn đã truyền cho mẹ của tôi và đó là một câu nói hai nghĩa.
8 Ma nessun uomo può domare la lingua.
8 Nhưng không người nào thuần hóa được cái lưỡi.
10 Parlando della lingua, Giacomo 3:8 dice che “nessuno del genere umano la può domare”.
10 Gia-cơ 3:8 nói: “Cái lưỡi, không ai trị-phục được nó”.
Mia madre stava impazzendo, mio padre corse a domare il fuoco e, ovviamente, mia sorella fece uno Snapchat.
Mẹ tôi hoảng sợ, bố tôi chạy vòng vòng dập lửa và tất chị tôi thì bắt đầu quay video đăng lên Snapchat.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.