domani trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domani trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domani trong Tiếng Ý.

Từ domani trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày mai, mai, tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domani

ngày mai

adverb

A quest'ora domani starò studiando in biblioteca.
Tớ sẽ tới thư viện học bài vào ngày mai.

mai

adverb

A quest'ora domani starò studiando in biblioteca.
Tớ sẽ tới thư viện học bài vào ngày mai.

tương lai

noun

Tutto quello che facciamo, non è per oggi, ma per domani.
Tất cả mọi thứ chúng ta làm, không phải là vì trước mắt, mà là vì tương lai.

Xem thêm ví dụ

Domani decideremo il nostro schema di combattimento.
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau.
Scopri se domani sera andrà al ballo.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Domani possono dire all'altro tipo... che il posto è già stato preso.
ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
Li chiamerò domani, quando torno a casa.
Toi se goi ho ngay mai.
Molti degli adulti di domani hanno già problemi di delinquenza, violenza e droga.
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
Mercuzio No, ́non cosi ́ profonda come un pozzo, né così ampia come una porta della chiesa; ma ́tis abbastanza,'twill servire: chiedete a me, domani, e mi troverete un uomo grave.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
— E perchè oggi e non ieri, e perchè oggi e non domani?
- Và tại sao hôm nay chứ không hôm qua hoặc ngày mai?
E quegli stessi giovani sono gli adulti di domani.
Và những người trẻ ấy trở nên già đi.
Impara domani.
Ngày mai hãy sống chung với nó.
Domani — le promise ancora. — Domani.
Ngày mai”, anh hứa lần nữa “Ngày mai.”
Se, dunque, Dio riveste così la vegetazione del campo che oggi è e domani è gettata nel forno, quanto più rivestirà voi, uomini di poca fede!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Ma non e possibile darle una stanza dall'oggi al domani!
Chúng tôi không thể tìm được phòng cho cô.
Domani sera il Novosat russo sorvolerà quel settore.
Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này.
# Il solo pensare al domani #
♪ Cứ nghĩ rằng ngày mai sẽ
Il dottore ha detto che potrà alzarsi per domani.
Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh.
Tre volte tanto, se domani vince.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai
Ci becchiamo domani.
( nói tiếng Tây Ban Nha ) Tôi sẽ bắt bạn theo khía cạnh nào đó.
Hai un grosso impegno domani.
Ngày mai là 1 ngày trọng đại của cháu.
Vi presento il " Bambino di Domani. "
Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai )
Ho degli appuntamenti presto domani.
Có cuộc họp sớm.
Gli imbianchini verranno domani e lo finiranno.
Thợ sơn sẽ đến hoàn thành vào ngày mai.
Confermi l'accettazione delle nostre condizioni tramite sette rintocchi del Big Ben alle 18 di domani.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
Non credo che dovresti andare via domani.
Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội.
Non ci sarà nessun domani da ricordare se non facciamo qualcosa oggi; per vivere più pienamente questo giorno dobbiamo fare ciò che ha più importanza.
Không có tương lai để ghi nhớ nếu chúng ta không làm một điều gì ngày nay và để sống trọn vẹn nhất ngày nay, chúng ta phải làm điều gì quan trọng nhất.
Vedremo più cose domani.
Thêm nữa vào ngày mai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domani trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.