domenica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domenica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domenica trong Tiếng Ý.
Từ domenica trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domenica
chủ nhậtnoun (giorno della settimana) è molto piu pratico del New York Times della domenica. tiện hơn rất nhiều so với tờ thời báo New York ngày chủ nhật. |
Chủ nhậtnoun Veniva sempre in negozio la domenica mattina per la pancetta. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Chủ nhậtproper La Domenica e'di nuovo il mio giorno preferito. Chủ nhật lại là ngày yêu thích của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Fu allora che il fratello Christensen guardò il calendario e, scioccato, si rese conto che la finale si sarebbe giocata di domenica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Ogni domenica, quando prendiamo il sacramento, che cosa sentiamo nel nostro cuore quando udiamo le parole: «ricordar[ci] sempre di lui?» Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
“Una domenica, comunque, sentii qualcosa che mi fece cambiare atteggiamento. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
E proprio come ogni domenica, abbiamo cominciato a leggerci i segreti ad alta voce. Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
Fu impressionato dal modo in cui essi indossavano gli abiti della domenica e dal modo in cui svolgevano il loro incarico con tranquilla dignità. Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã. |
Mi ha spiegato che quel padre lì, che aveva conosciuto lei, diceva che sarebbe venuto a prenderti la domenica per una passeggiata. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
La domenica, dopo la preghiera conclusiva, dedichiamo un po’ di tempo a esercitarci a cantare i cantici. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Date a ciascun bambino un pezzo di carta e invitateli a disegnare cose buone da fare la domenica. Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
▪ Domenica 17 aprile, giorno della Commemorazione, non si terranno altre adunanze a parte quelle per il servizio di campo. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
Ripassare in breve sotto forma di discorso le informazioni di questi recenti articoli del Ministero del Regno: “Potete partecipare al ministero la domenica?” Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
Esortare tutti a prendere parte al servizio di campo domenica. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Le lezioni nelle riunioni della quarta domenica devono essere basate su uno o al massimo due testi di riferimento che meglio si addicono alle necessità e alle circostanze dei membri del quorum o della classe; gli insegnanti non devono utilizzare tutti i testi. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Tuttavia, la domenica mattina mi svegliai con il desiderio di andare in chiesa. Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ. |
Assegnate a ciascun gruppo la lettura di un paragrafo dalla sezione “Osservanza della santità della domenica” di Per la forza della gioventù. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
In questo speciale periodo dell’anno, soprattutto in questa domenica di Pasqua, non posso fare a meno di riflettere sul significato degli insegnamenti del Salvatore e del Suo esempio gentile e amorevole nella mia vita. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
La domenica è un’opportunità magnifica per rafforzare i legami familiari. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Veniva sempre in negozio la domenica mattina per la pancetta. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Di domenica andavo da solo alla prua della nave con le mie piccole Scritture e l’innario militari. Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. |
“Venite e vedrete” era l’invito del Salvatore a coloro che desideravano conoscerlo meglio.15 Un invito a venire in chiesa con voi la domenica, o a partecipare a un’attività sociale o di servizio della Chiesa, contribuirà a dissipare concezioni errate e a farli sentire più a loro agio tra di noi. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Come di solito, quella domenica io ero via. Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật. |
Potresti scrivere queste domande nel tuo diario e meditarci su ogni domenica di questo mese. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
Poi, una domenica, mentre partecipava alle riunioni del Secondo ramo, ha appreso che il Distretto di Asamankese promuoveva un programma di alfabetizzazione in inglese. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Il sabato 20 e la domenica 21 febbraio ci trovavamo a Brisbane, in Australia, per tenere le consuete sessioni della conferenza del palo di Brisbane. Vào những ngày cuối tuần, thứ Bảy ngày 20 và Chủ Nhật ngày 21, chúng tôi đang ở Brisbane, Úc, để tổ chức các phiên họp đại hội thường lệ của Giáo Khu Brisbane. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domenica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới domenica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.