domanda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domanda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domanda trong Tiếng Ý.

Từ domanda trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu hỏi, sự đòi hỏi, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domanda

câu hỏi

noun (Frase, locuzione o parola che viene usata per ottenere un'informazione, una risposta o una reazione.)

Devo farti una domanda stupida.
Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn.

sự đòi hỏi

noun

Perché l'architettura significa anche porre delle domande.
Bởi vì kiến trúc cũng là sự đòi hỏi các câu trả lời.

yêu cầu

verb

Ho risposto alla tua domanda?
Tôi có đáp ứng yêu cầu của bạn không?

Xem thêm ví dụ

Una persona ha fatto domanda per il passaporto.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
In una particolare famiglia cristiana i genitori incoraggiano il dialogo invitando i figli a fare domande su ciò che non capiscono o che li preoccupa.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Un po’ prima dell’adunanza del martedì sera il sorvegliante di circoscrizione si incontrerà con il coordinatore o un altro anziano locale, e insieme prenderanno in esame le domande sorte al sorvegliante analizzando le registrazioni.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Perché vuole farmi delle domande su mio padre?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
Prima della lezione, scrivi alla lavagna le seguenti domande:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
La prima domanda da porsi è:
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
Einstein una volta si fece la domanda: “quante possibilità di elezione aveva Dio costruendo l’universo?.”
Einstein đã một lần nêu ra câu hỏi: “Chúa có bao nhiêu phương án khi xây dựng vũ trụ?”.
La coppia di missionari menzionati all’inizio ha trovato risposte soddisfacenti a queste domande, e potete trovarle anche voi.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
(b) Quali opportune domande sorgono?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Signor McGill, ho solo un'altra domanda per lei.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Ma alla seconda domanda, la metà di quelli a cui non piaceva, voleva che continuassimo.
Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Domande ricorrenti nei colloqui di selezione
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
Quando potremo rispondere a quella domanda, cosa non ancora possibile oggi, le persone cercheranno risposte a domande molto più complesse.
Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn.
Ricordiamoci la seconda domanda fatta all'inizio come possiamo sfruttare questa informazione per far evolvere i microrganismi in modo che diventino meno aggressivi?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
Ciò non significa che di tanto in tanto il conduttore non possa fare domande supplementari per incoraggiare l’uditorio a esprimersi e a riflettere sull’argomento.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Vedremo domande le cui risposte non si possono imparare perché non si conoscono.
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án.
Lo so, ma ho moltissime domande.
Con biết chứ, chỉ là con có khá nhiều khúc mắc.
Vediamo come queste domande trovano risposta nel libro di Rivelazione.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Temo che ti servirebbe una laurea avanzata in genetica per rispondere a questa domanda.
Thầy e rằng em cần học một khóa nâng cao về môn di truyền học để có câu trả lời thỏa đáng.
E ́ una domanda molto difficile.
Đó là một câu hỏi rất khó.
Catherine domandò poco dopo: - Vero che non ti senti più un bandito?
Một lát sau Catherine hỏi tôi: - Anh không còn cảm thấy mình là tội phạm nữa, phải không anh?
La conoscenza della verità e le risposte alle nostre più grandi domande ci giungono se siamo obbedienti ai comandamenti di Dio.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Per ulteriori domande, contatta il tuo tributarista.
Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi.
Se vi domandassi qual è il collegamento tra un flacone di detersivo Tide e il sudore, potreste pensare che questa sia la domanda più semplice che vi verrà fatta qui ad Edimburgo questa settimana.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domanda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.