abode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abode trong Tiếng Anh.

Từ abode trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà, nơi ở, gia cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abode

nhà

noun

Welcome to our humble abode.
Chào mừng đến căn nhà khiêm tốn của chúng tôi.

nơi ở

noun

These zones, or “houses of heaven,” were considered to be the abodes of specific deities.
Mỗi cung là chốn thiên thai hay nơi ở của một vị thần.

gia cư

verb

Xem thêm ví dụ

Many moons of the giant planets have features similar to those on the terrestrial planets and dwarf planets, and some have been studied as possible abodes of life (especially Europa).
Nhiều vệ tinh của các hành tinh khí khổng lồ có các đặc tính tương tự với các hành tinh đất đá và các hành tinh lùn, và một số đã được nghiên cứu với khả năng có tồn tại sự sống trên đó (đặc biệt là Europa).
The Mahabharata and the Puranas describe regions north of the Himalayas as the abode of Kinnaras.
Mahabharata và những chuyện cổ tích Ấn Độ mô tả vùng phía Bắc Himalaya như là nơi của những Kinnara.
Let us make our homes sanctuaries of righteousness, places of prayer, and abodes of love that we might merit the blessings that can come only from our Heavenly Father.
Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta.
(b) Why is the “air” of Ephesians 2:1, 2 not the abode of the demons?
b) Tại sao “không khí” ở Ê-phê-sô 2:1, 2 không phải là nơi ở của các quỉ sứ?
Chinese history reports that in 219 B.C.E., the emperor Ch’in Shih Huang Ti sent a fleet of ships with 3,000 boys and girls to find the legendary island of P’eng-lai, the abode of the immortals, in order to bring back the herb of immortality.
Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên , để tìm cây thuốc trường sinh.
Scarcely had they become settled in their new abode when the voice of revelation was heard calling upon the people to again build a house sacred to the name of God.
Họ mới vừa định cư ở nơi trú ngụ mới thì họ nghe có một tiếng nói mặc khải kêu gọi dân Giáo Hội xây cất ngôi nhà thiêng liêng cho danh của Thượng Đế một lần nữa.
Whether it's the abode of a spirit or a pile of ore is irrelevant.
Dù đó là một nơi ở của một linh hồn hay một đống quặng thì cũng chẳng liên quan gì.
Thus, the Bible speaks of Jehovah’s “lofty abode of holiness and beauty.” —Isaiah 63:15.
Bởi vậy nên Kinh-thánh nói: “Chúa từ trên trời ngó xuống, từ chỗ ở thánh và vinh-hiển của Ngài” (Ê-sai 63:15).
Passes the place where once abode
Đi qua nơi đó trước đây
This confounding only existed in Shetland, claimed Dennison, and that in Orkney the selkie are distinguished from the finfolk, and the selkies' abode undersea is not "Finfolk-a-heem"; this notion, although seconded by Ernest Marwick, has been challenged by Bruford.
Ở Orkney, selkie khác với finfolk: nơi ở của selkie dưới đáy biển chứ không phải là một "Finfolk-a-heem"; Quan điểm này tuy được Ernest Marwick đồng tình nhưng lại bị phản đối bởi Bruford.
The Latin templum was the equivalent of the Hebrew beth Elohim and signified the abode of Deity; hence it meant literally the house of the Lord.
Từ La Tinh templum tương đương với từ Hê Bơ Rơ beth Elohim và có nghĩa là nơi trú ngụ của Thượng Đế; do đó nó có nghĩa thật sự là nhà của Chúa.
Jesus told the apostles: “In the house of my Father there are many abodes. . . .
Giê-su đã nói cùng các sứ đồ: “Trong nhà Cha ta có nhiều chỗ ở...
These zones, or “houses of heaven,” were considered to be the abodes of specific deities.
Mỗi cung là chốn thiên thai hay nơi ở của một vị thần.
In 1934, the Bulletin supplied detailed plans for a compact but comfortable abode with such practical features as a water system, a cooking stove, a fold-up bed, and insulation against the cold.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
The name Haryana has been derived from the Sanskrit words Hari (the Hindu god Vishnu) and ayana (home), meaning "the Abode of God".
Tên gọi Haryana có nghĩa "Nơi ở của Thần" lấy từ Hari (vị thần Hindu Vishnu ) và từ ayana (nhà ).
Chinese citizens resident in mainland China do not have the right of abode in Hong Kong, and are subject to immigration controls.
Công dân Trung Quốc thường trú tại Trung Quốc đại lục không có quyền trú tại Hồng Kông, và phải chịu sự kiểm soát nhập cư.
11 Sun and moon stood still in their lofty abode.
11 Vầng nhật nguyệt ở yên trong nhà trên cao.
“Secure is your dwelling, and set on the crag is your abode.
“Nơi ngươi sinh sống thật an toàn, chỗ ngươi được đặt trên vách đá.
Truth is not something static; it has no fixed abode; it is not an end, a goal.
Sự thật không là cái gì đó đứng yên; nó không có nơi chỗ cố định; nó không có một kết thúc, một mục đích.
Bury's previous abode near Whitechapel and similarities between the Ripper's crimes and Bury's led the press, as well as executioner James Berry, to suggest that Bury was the Ripper.
Nơi ở trước đó của Bury gần Whitechapel và những điểm tương đồng giữa những tội ác của Ripper và Bury dẫn báo chí và nhà báo James Berry để cho thấy rằng Bury là Ripper.
1 It is necessary that ye should remain for the present time in your places of abode, as it shall be suitable to your circumstances.
1 Điều cần thiết là các ngươi phải ở lại nơi cư ngụ của mình trong lúc này, tùy theo hoàn cảnh của mình.
(John 12:31) Realizing this, some Bible scholars feel that Paul here borrowed from Jewish or pagan sources and spoke of the air as being the abode of the demons over which the Devil has control.
Hiểu vậy, một số học giả Kinh-thánh nghĩ rằng Phao-lô ở đây dựa vào sự hiểu biết thông thường của người Do-thái hoặc những người ngoại đạo và nói đến không trung như là nơi ở của các quỉ sứ dưới quyền kiểm soát của Ma-quỉ.
In Hinduism, Lake Manasarovar is a personification of purity, and one who drinks water from the lake will go to the abode of Shiva after death.
Theo kinh Hindu, Hồ Manasarovar là hiện thân của sự tinh khiết, và người uống nước từ hồ sẽ đến được nơi ở của thần Shiva sau khi chết.
And the Lord said unto Enoch: Behold mine abode forever.
Và Chúa phán với Hê Nóc rằng: Này đây là nơi ta cư ngụ mãi mãi.
10 Later that night, in answer to a question put to him by the faithful apostle Judas (Thaddaeus), Jesus said: “If anyone loves me, he will observe my word, and my Father will love him, and we shall come to him and make our abode with him.”
10 Đêm đó, khi trả lời câu hỏi của sứ đồ Giu-đa (Tha-đê) trung thành, Chúa Giê-su nói: “Nếu ai yêu-mến ta, thì vâng-giữ lời ta, Cha ta sẽ thương-yêu người, chúng ta đều đến cùng người và trong người”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.