dorm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorm trong Tiếng Anh.

Từ dorm trong Tiếng Anh có nghĩa là ký túc xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorm

ký túc xá

noun (A building consisting of sleeping quarters, usually for university students.)

We're not selling lids out of my dorm room.
Ta không ngồi bán vụn trong phòng ký túc xá.

Xem thêm ví dụ

Kate commits suicide by jumping off the roof of the girls' dorm.
Kate tự sát bằng cách nhảy từ tầng thượng ký túc xá nữ xuống.
That would be impressive except if you had know what you lookin'for, You would've seen it written on my dorm room window.
Thế thì ấn tượng thật, trừ việc nếu ông biết ông đang tìm cái gì, thì ông đã thấy nó được viết trên cửa sổ phòng tôi rồi.
Two freshmen girls are moving into their dorm room together.
Hai cô tân sinh viên cùng ở một phòng kí túc xá.
" Eventually I made my way back to my dorm room, and once there, I couldn't settle down.
" Sau cùng tôi trở về phòng kí túc, và tại đây, một lần nữa, tôi đã không thể tự trấn tĩnh bản thân.
A poster of the film is referenced in Amy Vincent's 2008 teen novel (under the pen name Claudia Grey) "Evernight" (at page 134) on the dorm room door of one of the supporting characters.
Một trong các poster của film được sử dụng trong tiểu thuyết tuổi teen năm 2008, Evernight (trang 134) của tác giả Amy Vincent (dưới bút danh là Claudia Grey) "Evernight", poster này xuất hiện trên cửa phòng ký túc xá của một trong các nhân vật phụ.
Going back to my dorm room, I didn't feel different.
Khi trở về phòng kí túc, tôi không cảm thấy khác biệt.
We're not selling lids out of my dorm room.
Ta không ngồi bán vụn trong phòng ký túc xá.
5 guys at Caltec, trying to make rocket fuel and they nearly burned down their dorm.
5 anh chàng ở caitex cố gắng tạo ra. nhiên liệu tên lửa, và họ suýt chút nữa đã đốt chay cả phòng.
Takuru and Nono live with their foster siblings Yui and Yuto Tachibana and their foster father Wataru Sakuma at Aoba Dorm, a combined foster home and medical clinic, although Takuru also stays in a caravan trailer by Miyashita Park.
Takuru và Nono chung sống với hai em Yui và Yuto cùng bố nuôi Sakuma Wataru tại Aoba Dorm, dù vào thời điểm câu chuyện diễn ra, Takuru chủ yếu trong toa xe móc bên công viên Miyashita.
After being kicked out of the normal dorm for keeping a stray cat, Sorata Kanda moves into Sakura Dormitory.
Sau khi bị đuổi ra khỏi ký túc xá bình thường vì nuôi một con mèo đi lạct, Kanda Sorata chuyển đến Sakurasō.
I invite you also to make your apartment, your dorm, your home, or your room a holy place where you can safely retreat from the dark distractions of the world.
Tôi mời các em cũng làm cho căn hộ, ký túc xá, ngôi nhà hoặc phòng ngủ của mình thành một nơi thánh thiện, nơi mà các em có thể an toàn ẩn náu khỏi những điều xao lãng xấu xa của thế gian.
My dorm room only has a ceiling and a window.
Phòng ký túc xá của tôi chỉ có trần nhà và một cái cửa sổ.
Then we'd have to break into his dorm room and then erase the tape? "
Rồi sau đó chúng ta đã phải đột nhập vào phòng ký túc xá của hắn ta để xóa đoạn băng đó đi không? "
I was still friends with the people in my dorm, but I made my standards clear.
Tôi vẫn làm bạn với những người trong ký túc xá của tôi, nhưng tôi đã cho thấy rõ các tiêu chuẩn đạo đức của tôi.
I learned a lot of big words at the dorm-room drug parties.
Tôi đã học được nhiều thứ đao to búa lớn ở những bữa tiệc kí túc xá.
This isn't a college dorm.
Đây không phải ký túc xá sinh viên.
Just girls at the dorm.
Mấy ẻm ở ký túc thôi.
Another feature of the Balearic standard is the non-ending in the 1st person singular present indicative: jo compr ('I buy'), jo tem ('I fear'), jo dorm ('I sleep').
Một đặc điểm khác của ngôn ngữ chuẩn Baleares là hậu tố không trong ngôi thứ nhất hiện tại trình bày: jo compr ("tôi mua"), jo tem ("toi sợ"), jo dorm ("tôi ngủ").
As he starts to get used to the life in the dorm, Mashiro Shiina, a world-famous artist who cannot even take care of her daily life, moves in.
Khi cậu bắt đầu làm quen với cuộc sống trong ký túc xá mới, Shiina Mashiro, một họa sĩ nổi tiếng tầm cỡ thế giới, đến nổi cô còn không thể tự chăm sóc cho mình, chuyển vào Sakurasō.
Other students are just sent back to their little dorm rooms and they are measured over the next three to six days on their satisfaction with the pictures.
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3-6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh.
We have a situation in the E-Dorm bathroom.
Chúng ta có một tình huống trong phòng tắm tập thể khu E.
So we gave them cameras; they went around campus; they took 12 pictures of their favorite professors and their dorm room and their dog, and all the other things they wanted to have Harvard memories of.
Và chúng tôi đưa họ những chiếc máy ảnh; họ đã đi quanh khuôn viên học xá; họ chụp 12 bức ảnh về vị giáo sư họ yêu thích, phòng họ ở và con chó của họ và tất cả những thứ khác mà họ muốn ghi nhớ về Harvard.
Peter Thiel became a Facebook investor in 2004 , when Mark Zuckerberg first set out to turn his dorm room project into a lasting business .
Năm 2004 , Peter Thiel trở thành nhà đầu tư vào Facebook khi Mark Zuckerberg lần đầu tiên bắt đầu biến dự án trong kí túc xá của mình thành dự án kinh doanh lâu dài .
stephanie is flipping out about closing the dorm.
Stephanie đang thông báo về việc đóng cửa ký túc xá.
Michael moved out of his dorm two weeks ago and nobody knows where he went.
Michael đã rời khỏi kí túc xá 2 tuần rồi, không ai biết thằng bé đi đâu cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.