dormiveglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormiveglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormiveglia trong Tiếng Ý.

Từ dormiveglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngủ, ngủ gật, tình trạng buồn ngủ, ngủ gà, lì xì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormiveglia

ngủ

(slumber)

ngủ gật

tình trạng buồn ngủ

(drowsiness)

ngủ gà

lì xì

Xem thêm ví dụ

Alla fine mi deve essere caduta in un incubo travagliata di un dormiveglia, e lentamente si sveglia da esso - un mezzo ricco di sogni - ho aperto gli occhi, e la prima di sole, luminosa sala era ora avvolto in tenebre di fuori.
Cuối cùng tôi phải rơi vào một cơn ác mộng rắc rối của một liều, và từ từ thức dậy từ một nửa chìm ngập trong những giấc mơ, tôi mở mắt của tôi, và trước khi ánh sáng mặt trời phòng tại bọc trong bóng tối bên ngoài.
Appena coricati si entra gradualmente nella fase uno, il dormiveglia.
Sau khi đặt lưng nằm xuống, bạn từ từ đi vào giai đoạn một—thiu thiu ngủ.
Ogni notte la prima comparsa del dormiveglia dura solitamente fra i 30 secondi e i 7 minuti.
Khi xảy ra lần đầu, giai đoạn này thường kéo dài từ 30 giây đến 7 phút.
Ero in dormiveglia quando percepivo che mio padre, fermo accanto al divano, mi guardava.
Tôi thường đang nửa mơ nửa tỉnh khi tôi có thể cảm nhận được cha tôi đang đứng bên cạnh chiếc ghế dài và nhìn tôi.
Il Ghiro aveva chiuso gli occhi da questo momento, e se ne andava in un dormiveglia, ma, di essere pizzicato dal Cappellaio, si svegliò di nuovo con un piccolo grido, e continuò:'
Giống chuột nưa sóc đã nhắm mắt của mình bởi thời gian này, và đã được đi vào một liều, nhưng, bị chèn ép bởi các Hatter, nó tỉnh dậy một lần nữa với một tiếng thét nhỏ, và tiếp tục: "
Resterò nel dormiveglia per le prossime 24 ore.
Trong vòng 24 tiếng cổ sẽ mơ màng lúc thức lúc ngủ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormiveglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.