doslovný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doslovný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doslovný trong Tiếng Séc.

Từ doslovný trong Tiếng Séc có các nghĩa là bang chu, tung chu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doslovný

bang chu

adjective

tung chu

adjective

Xem thêm ví dụ

Kontext nám tedy poskytuje pádné důvody pro to, abychom číslo 144 000 chápali doslovně.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
Potřebuju doslovný překlad.
Tôi cần biết chính xác từng từ.
Stejně jako naše doslovné srdce potřebuje výživu, ani my se neobejdeme bez dostatečného množství zdravého duchovního pokrmu.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
(Kolosanům 1:23) Tento výrok nelze brát doslovně, jako kdyby dobrou zprávu slyšel každý člověk, který v té době žil.
Chúng ta không nên hiểu lời của ông theo nghĩa đen, nghĩa là mọi người thời đó đã được nghe tin mừng.
Z tohoto náboženského zdroje pochází také japonský bojový zápas — bušidó, což doslovně znamená „způsob válečníka“.
Từ nguồn gốc tôn giáo này cũng ra đời lối võ Nhật Bushido dịch từng chữ có nghĩa đen là “đạo của người chiến-sĩ.”
Vycházíme-li z toho, co jsme poznali v souvislosti s 65. kapitolou Izajáše a 3. kapitolou druhého dopisu Petra, můžeme mít jistotu, že se zde nepojednává o náhradě za doslovná nebesa a za naši planetu Zemi s jejími vodními hlubinami.
Dựa trên những điều chúng ta đã thấy trong Ê-sai chương 65 và 2 Phi-e-rơ chương 3, chúng ta có thể chắc chắn rằng đây không có nghĩa là phải thay thế các từng trời theo nghĩa đen và hành tinh Trái Đất cùng với đại dương sâu thẳm.
Dnes má jen málo starších bezprostřední zkušenost s pasením doslovných ovcí.
Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.
Je jisté, že pro učedníky, kteří Pána důvěrně znali, bylo doslovné Vzkříšení Krista z hrobu skutečnou událostí.
Sự Phục Sinh thực sự của Đấng Ky Tô từ mộ phần là một thực tế cho các môn đồ, là những người biết Ngài rất rõ là một điều chắc chắn.
Jeho postavení bylo doslovným zázrakem.
Việc xây cất ngôi đền thờ này là một phép lạ thật sự.
Stejně jako tomu bylo za dnů Ezekiela, lidé dnes nedostávají doslovné označení.
Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình.
Někteří fundamentalisté trvají na tom, že tyto dny jsou doslovné, a tak dobu stvoření pozemských věcí zkracují na pouhých 144 hodin, což ve vědcích vyvolává nedůvěru.
Một số người theo trào lưu chính thống nhất định hiểu ngày này theo nghĩa đen, hạn chế công trình sáng tạo trên đất trong 144 tiếng đồng hồ.
Podobně jako voda smývá doslovnou špínu, biblická pravda má moc očistit člověka v morálním a duchovním ohledu
Như nước có công dụng rửa sạch, sự dạy dỗ của Kinh Thánh có quyền lực nên có thể khiến chúng ta tinh sạch về phương diện đạo đức lẫn thờ phượng
Simonides v tu chvíli přišel na to, co všichni tak nějak intuitivně tušíme -- špatně si pamatujeme jména a telefonní čísla a doslovné instrukce od našich kolegů z práce, máme však výjimečnou zrakovou a prostorovou paměť.
Những gì mà Simonides khám phá ra vào lúc đó là điều mà tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều phần nào biết được bằng trực giác điều đó là... bên cạnh việc chúng ta rất kém khi phải nhớ tên và số điện thoại hay là từng- từ- một các hướng dẫn trong sách vở ở trường, chúng ta thực sự có những ký ức thuộc thị giác và không gian rất đặc biệt.
4 Ježíš se neupínal jen k doslovné liteře Zákona.
4 Giê-su không chỉ chú ý vào hình thức của Luật pháp.
Duchovenstvo podněcovalo odpor proti badatelům Bible, a proto byli někteří z nich doslovně uvězněni.
Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù.
Jaká utěšující slova Jehova říká doslovným eunuchům?
Những người hoạn theo nghĩa đen được Đức Giê-hô-va an ủi thế nào?
Jan 8:44 a Zjevení 12:9 ukazují, že ten, který stál za doslovným hadem v Edenu, je „nazýván ďábel a satan“.
Giăng 8:44 và Khải-huyền 12:9 cho thấy rằng kẻ nấp sau lưng con rắn thật trong vườn Ê-đen sau này được gọi là “ma-quỉ và Sa-tan”.
Jeho hlavním posláním na zemi však nebylo zbavovat lidi doslovných nemocí, ale kázat a vyučovat.
Tuy nhiên, sứ mạng chính của ngài không phải là chữa lành người ta về thể chất.
V Církvi Ježíše Krista Svatých posledních dnů věříme v předsmrtelný život, v němž jsme všichni žili jako doslovné duchovní děti Boha, našeho Nebeského Otce.
Trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta tin vào một cuộc sống tiền dương thế mà trong đó chúng ta đều sống với tư cách là con cái linh hồn thật sự của Thượng Đế Đức Chúa Cha.
Geologie: O biblické zprávě o stvoření řekl známý geolog Wallace Pratt: „Kdybych byl jako geolog vyzván, abych krátce vysvětlil naše novodobé představy o vzniku Země a vývoji života na ní jednoduchému pastýřskému národu, jako byly kmeny, k nimž se obrací první kniha Mojžíšova, sotva bych to mohl dokázat lépe, kdybych se co nejpřesněji nedržel doslovného znění první kapitoly Genesis.“
Địa chất học: Bàn về lời tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo, nhà địa chất học nổi tiếng tên là Wallace Pratt nói: “Nếu có ai kêu tôi với tư cách là một nhà địa chất học và bảo tôi giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đất cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ của Sáng-thế Ký đoạn Một”.
První křesťané vzali Ježíše za slovo a jeho poučování ohledně mírnosti a neprojevování odporu chápali v doslovném smyslu.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu theo sát lời dạy của Chúa Giê-su, và hiểu rằng sự dạy dỗ đó có nghĩa là họ phải hiền hòa và không chống cự theo nghĩa đen.
Zjevení opravdu obsahuje mnoho symbolických čísel, jsou zde však také čísla doslovná.
Đành rằng Khải-huyền có rất nhiều con số tượng trưng nhưng cũng có những con số thật.
Tento pokoj se rozšíří i do doslovného ráje, až se ‚Boží vůle stane na celé zemi, stejně jako je i v nebi‘.
Và hòa bình đó sẽ được lan rộng ra trên Địa Đàng, khi ‘ý Đức Chúa Trời được nên, ở đất như trời’ (Ma-thi-ơ 6:10).
Může se jednat o doslovné fyzické otroctví, ale může se také jednat o ztrátu nebo narušení mravní svobody jednání, což může brzdit náš pokrok.
Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta.
Církev dlouhou dobu zastávala názor, že země je středem vesmíru.2 Tento názor byl založen na doslovném výkladu biblických textů, ve kterých se o zemi píše, že je upevněna „na základy, nikdy a nikdy nezakolísá“.
Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doslovný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.