down payment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ down payment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ down payment trong Tiếng Anh.

Từ down payment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trả tiền mặt, tiền đặt cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ down payment

sự trả tiền mặt

noun

tiền đặt cọc

noun

If you still have your down payment and your mortgage approval.
Nếu cô vẫn còn tiền đặt cọc và giấy tờ thế chấp.

Xem thêm ví dụ

You ain't never going to get enough for the down payment.
Cô sẽ không bao giờ để dành đủ đâu.
A deposit or down payment is received to launch project development, but may be adjusted in final billing.
Một khoản tiền gửi hoặc thanh toán xuống được nhận để khởi động phát triển dự án, nhưng có thể được điều chỉnh trong thanh toán cuối cùng.
Submit the total of the down payment and activation fees in the price attribute.
Gửi tổng số tiền thanh toán trước và phí kích hoạt trong thuộc tính giá.
Use the price [price] attribute to submit a single down payment required to purchase the product.
Sử dụng thuộc tính price [giá] để gửi một khoản thanh toán trước cần thiết để mua sản phẩm.
They want their down payments back.
Họ muốn lấy lại tiền cọc.
If you still have your down payment and your mortgage approval.
Nếu cô vẫn còn tiền đặt cọc và giấy tờ thế chấp.
So he made a little down payment.
Cho nên nó muốn đặt ít tiền cọc,
Let's call this a down payment. Okay?
Cứ cho là tiền cọc nhé, được không?
I had to use that as part of the down payment on my house.
Tôi phải dùng nó như là một phần tiền đặt cọc vào ngôi nhà
with a down payment (100 EUR)
có thanh toán trước (100 EUR)
By the time I pay the down payment, the taxes, your lawyer, my lawyer, I’ve got nothing left.
Vào thời gian tôi trả tiền góp, trả tiền thuế, tiền luật sư của bà, luật sư của tôi, tôi không còn lại gì hết.
It's a down payment.
Đó là tiền cọc.
Less his down payment, $ 5,000 for services rendered.
Chưa tính tiền đặt cọc là 5000 đô thanh toán dịch vụ.
So in this situation, this is why the bank wants you to put some down payment.
Vì thế trong trường hợp này, đó là lí do vì sao ngân hàng muốn bạn phải có một số khoản đặt cọc.
Two or three more jobs, you can put a down payment on Steel Pier.
Hai hay ba nghề nữa, anh có chi trả ở Steel Pier.
Yeah, you still need the down payment, right.
Chị vẫn cần tiền đặt cọc, đúng không.
Submit the price as the total up-front payment (including activation fees and device down payment).
Gửi giá dưới dạng khoản tổng thanh toán trả trước (bao gồm phí kích hoạt và số tiền thanh toán trước cho thiết bị).
Submit the price attribute with the total amount due at checkout (including down payment and activation fee).
Gửi thuộc tính price [giá] với tổng số tiền khi thanh toán (bao gồm tiền trả trước và phí kích hoạt).
I can't afford a down payment on your services.
Tôi không đủ khả năng chi trả dịch vụ của ông đâu.
Submit the price [price] attribute as the sum of the activation fee and the down payment.
Gửi thuộc tính price [giá] bằng tổng của phí kích hoạt và tiền đặt cọc.
Unless I deliver your head with a down payment.
Trừ khi tao đưa cái đầu của mày như một sự trả nợ.
Our reluctance to give away all our sins—thinking, instead, a down payment will do.
Sự miễn cưỡng của chúng ta để từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của mình—thay vì thế lại nghĩ rằng từ bỏ một phần nhỏ tội lỗi là đủ.
There they made a down payment on a modest home and became active members of the Reformed Church.
Tại đấy họ đặt tiền mua một căn nhà bình dị và trở thành tín đồ ngoan đạo thuộc Giáo Hội Cải Cách.
A down payment on your sins?
Một sự trả giá cho tội lỗi của cô?
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase.
Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ down payment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.