downplay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downplay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downplay trong Tiếng Anh.

Từ downplay trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực tiểu hoá, đánh giá thấp, hạ, coi nhẹ, giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downplay

cực tiểu hoá

đánh giá thấp

hạ

coi nhẹ

giảm bớt

Xem thêm ví dụ

There are also various heterodox theories that downplay or reject the explanations of the Keynesians and monetarists.
Cũng còn có các học thuyết không chính thống khác mà giảm nhẹ hoặc từ chối quan điểm của Keynes và những người theo chủ nghĩa tiền tệ.
Initial newspaper reports were short, as little as 40 words, and downplayed the size of the disaster as a minor event.
Bản báo cáo báo ban đầu là ngắn, chỉ có 40 từ, và đánh giá thấp quy mô của thảm họa như một sự kiện nhỏ.
The press was also under orders to downplay the Kristallnacht, describing general events at the local level only, with the prohibition against depictions of individual events.
Báo chí cũng được lệnh hạ thấp mức độ nghiêm trọng của Kristallnacht, mô tả các sự kiện tổng quát chỉ ở cấp địa phương, cấm miêu tả các sự kiện nhỏ lẻ.
However, downplaying doctrines leaves people with a shallow faith and certainly does not unite the divided house of Christendom.
Tuy nhiên, điều này khiến người ta yếu đức tin và hiển nhiên không hợp nhất được các tôn giáo trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Never downplay the fact that overwhelming fear can try the nerves, making even well-behaved people act irrationally.
Chớ bao giờ coi nhẹ sự kiện là sự sợ hãi quá đỗi có thể gây hại cho hệ thần kinh, khiến ngay cả những người lễ độ hành động một cách thiếu lý trí.
Don't downplay this, House.
Đừng xem nhẹ việc này, House.
Depression leads people to focus mostly on failures and disappointments , to emphasize the negative side of their situations , and to downplay their own capabilities or worth .
Sự trầm cảm khiến cho nguời ta thường để ý đến sự thất bại và tuyệt vọng , nhấn mạnh mặt tiêu cực của các tình huống , và xem hạ thấp năng lực hoặc giá trị của mình .
Some specialists downplay the influence of the games, saying that other factors must be taken into consideration, such as the possibility that kids who already have violent tendencies are choosing such games.
Một số chuyên gia xem thường ảnh hưởng của các trò chơi này, và nói rằng các yếu tố khác phải được xem xét, chẳng hạn như những đứa trẻ chọn những trò chơi loại này có thể đã có khuynh hướng hung bạo sẵn rồi.
I have been downplaying the influence of particular books in spreading the Hamilton meme.
Tôi đã đang làm giảm tầm ảnh hưởng của các cuốn sách này trong việc phát tán mem Hamilton.
Rather than downplay your spouse’s viewpoint, strive to show “fellow feeling.”
Thay vì xem nhẹ quan điểm của người hôn phối, bạn hãy cố gắng tỏ ra “thông cảm”.
Meanwhile, Britt discovers that Scanlon is corrupt, and that he tried to bribe James into downplaying the city's crime level to help his career.
Trong khi đó, Britt phát hiện ra Scanlon đang tham nhũng, biết rằng hắn đã cố gắng hối lộ James để hạ thấp mức độ của tội phạm trong thành phố để giúp đỡ sự nghiệp của mình.
In making this statement, Jesus was not downplaying the importance of keeping the Mosaic Law.
Khi kết án họ, Chúa Giê-su không làm giảm tầm quan trọng của việc giữ Luật Pháp Môi-se.
D-Link was also criticized for their response which was deemed confusing as to which models were affected and downplayed the seriousness of the risk.
D-Link cũng bị chỉ trích vì các phản ứng khó hiểu, khi không chỉ rõ model nào có lỗi và đã coi nhẹ mức độ nghiêm trọng của các rủi ro.
The magazine printed articles on Berlin, de-occupied Austria, the Soviet Union, and Communist China that deliberately downplayed politics to focus on culture.
Tạp chí có các bài về Berlin, Liên bang Xô Viết, và Trung Quốc Cộng sản, cố giữ vị trí trung lập chính trị và tập trung vào văn hóa.
Neisser tried to downplay the assistance of Hansen.
Neisser sau đó đã cố gắng hạ thấp sự ủng hộ của mọi người đối với Hansen.
It was his first feature in 15 years to adopt political references and social realism, a factor that attracted considerable press coverage despite Chaplin's attempts to downplay the issue.
Đó là phim đầu tiên trong 15 năm bao hàm những ám chỉ về chính trị và chủ nghĩa hiện thực xã hội, một yếu tố thu hút sự quan tâm đáng kể của báo chí mặc dù Chaplin cố gắng hạ thấp vấn đề.
When I talk about his death as a suicide, I'm not trying to downplay the viciousness he showed at the end of his life.
Khi tôi nói về vụ tự sát của con trai, tôi không cố gắng làm giảm đi sự độc ác nó đã tạo ra lúc cuối đời.
In contrast, Windows RT 8.1 downplays the desktop interface further by not displaying the Desktop tile on its default Start screen at all (however, it can still be manually added to the Start screen).
Trái ngược lại, Windows RT 8.1 tiếp tục hạ thấp giao diện desktop hơn nữa bằng cách không hiển thị ô xếp Desktop trên màn hình Start mặc định (tuy nhiên, nó vẫn có thể được thêm vào màn hình Start thủ công).
She lashes out at the film industry for downplaying the importance of women both on screen and off.
Bà chỉ trích ngành điện ảnh vì phớt lờ tính quan trọng của nữ giới trên màn ảnh và hậu trường.
However, all the focus on the skills and the downplaying of the importance of the data may prove to be short-lived.
Tuy nhiên, tất cả việc tập trung vào các kỹ năng và hạ thấp tầm quan trọng của dữ liệu có thể sẽ thất bại.
Do I encourage others to downplay such Bible counsel?’
Tôi có khuyến khích người khác xem nhẹ lời khuyên ấy trong Kinh Thánh không?”.
Although the Battle of Hakodate involved some of the most modern armament of the era (steam warships, and even an ironclad warship, barely invented 10 years earlier with the world's first seagoing ironclad, the French La Gloire), Gatling guns, Armstrong guns, modern uniforms and fighting methods, most of the later Japanese depictions of the battle during the few years after the Meiji Restoration offer an anachronistic representation of traditional samurai fighting with their swords, possibly in an attempt to romanticize the conflict, or to downplay the amount of modernization already achieved during the Bakumatsu period (1853–1868).
Mặc dù Trận Hakodate có sự tham gia của những vú khi hiện đại nhất khi đó (tàu chiến hơi nước, và thậm chí cả một thiết giáp hạm, được phát minh ra 10 năm trước với thiết giáp hạm hải hành đầu tiên, con tàu Pháp La Gloire), súng máy, đại bác Armstrong, đồng phục và phương pháp tác chiến hiện đại, phần lớn sự miêu tả của Nhật Bản về trận đánh này trong vài năm sau đó của cuộc Minh Trị Duy Tân thể hiện sự xuất hiện lỗi thời của samurai truyền thống chiến đấu với kiếm, có lẽ trong cố gắng để lãng mạn hóa cuộc giao tranh, hay để giảm đến mức tối thiểu sự hiện đại hóa đã đạt được trong thời Bakumatsu (1853-1868).
His death is widely believed to be politically influenced, though Prime Minister Hun Sen has downplayed these claims.
Cái chết của ông được cho là có ảnh hưởng về mặt chính trị, mặc dù Thủ tướng Hun Sen đã hạ thấp những tuyên bố này.
In some parts of Christendom, church leaders try to bring people from different sects together by downplaying previously divisive doctrines.
Trong một số giáo phái, những người đứng đầu cố gắng hợp nhất người từ nhiều giáo phái bằng cách giảm đi tầm quan trọng của những giáo lý trước kia gây bất đồng.
New York Times correspondent Elisabeth Bumiller and The Atlantic Monthly correspondent James Fallows credit the culture of community and cooperation that exists between students, faculty, and administration, which downplays self-interest and reinforces commitment to others.
Elisabeth Bumiller của tờ New York Times, và James Fallows của nguyệt san The Atlantic Monthly tin rằng văn hóa cộng đồng và tinh thần tương trợ giữa sinh viên, ban giảng huấn, và ban lãnh đạo đã kìm chế ích lợi cá nhân và củng cố tinh thần phục vụ người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downplay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.