downgrade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downgrade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downgrade trong Tiếng Anh.

Từ downgrade trong Tiếng Anh có nghĩa là giáng chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downgrade

giáng chức

noun

Xem thêm ví dụ

After World War II, no new republics were established, instead, the Karello-Finnish SSR was downgraded into an autonomous republic and re-annexed by the RSFSR on July 16, 1956.
Sau Thế chiến II, không có nước cộng hòa mới được thành lập, thay vào đó, Karelia-Phần Lan Xô viết đã bị hạ cấp thành một nước cộng hòa tự trị và được Nga Xô viết sáp nhập lại vào ngày 16 tháng 7 năm 1956.
The front-facing cameras have been downgraded to VGA quality, the rear camera to fixed focus, the chip set is now a TI OMAP4430 1.0 GHz dual-core, and is slightly thicker.
Máy ảnh trước chất lượng đã giảm xuống thành VGA, máy ảnh sau fixed focus, chip set là TI OMAP4430 lõi kép 1.0 GHz, và mỏng, nhẹ hơn.
The JMA downgraded Yagi to a severe tropical storm on September 24.
JMA đã hạ cấp Yagi xuống một cơn bão nhiệt đới nghiêm trọng vào ngày 24 tháng 9.
Even then , the collision probability has been downgraded to 1 in 250 , 000 chance .
Mặc dù thế , khả năng va chạm đã bị giảm xuống 1 trong số 250.000 cơ hội .
The JTWC also downgraded Hagupit to a tropical storm early on December 8, right before this fragmented system made its third landfall over Torrijos, Marinduque.
Sang sáng sớm ngày hôm sau JTWC cũng giáng cấp Hagupit xuống thành bão nhiệt đới, ngay trước lúc hệ thống tàn tạ này đổ bộ lần thứ ba lên Torrijos, Marinduque.
They can destroy companies and even countries with financial rating downgrades.
Họ có thể phá hoại các công ty và ngay cả các nước khác với hạ thấp tỷ lệ tài chính.
In response to the government announced moratorium of Dubai World's debts, both Moody's and Standard & Poor's Investors Services heavily downgraded the debt of various Dubai government-related entities with interests in property, utilities, commercial operations and commodities trading.
Đáp lại chính phủ đã thông báo lệnh cấm của Dubai World, cả Moody's và Standard & Poor's Investors Services đã hạ cấp nợ của nhiều đơn vị liên quan đến chính phủ Dubai với lợi ích về tài sản, tiện ích, hoạt động thương mại và kinh doanh hàng hóa.
Many reviewers believe that Gusteau is inspired by real-life chef Bernard Loiseau, who committed suicide after media speculation that his flagship restaurant, La Côte d'Or, was going to be downgraded from three Michelin stars to two.
Nhiều nhà phê bình tin rằng Gusteau lấy cảm hứng từ đầu bếp có thật là Bernard Loiseau; Loiseau đã tự tử sau khi truyền thông suy xét rằng nhà hàng hàng đầu của ông, La Côte d'Or, sẽ bị giáng cấp từ ba sao Michelin xuống hai sao.
Downgrade attacks have been a consistent problem with the SSL/TLS family of protocols; examples of such attacks include the POODLE attack.
Các cuộc tấn công hạ cấp là một vấn đề thường xảy ra với các giao thức SSL / TLS; ví dụ của các cuộc tấn công như vậy bao gồm các cuộc tấn công POODLE.
(Titus 3:2) Avoid imitating the world in its use of terms that downgrade people of another race, language group, or nationality.
(Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch.
WASHINGTON, June 7, 2016—The World Bank is downgrading its 2016 global growth forecast to 2.4 percent from the 2.9 percent pace projected in January.
WASHINGTON, ngày 7/6/2016—Ngân hàng Thế giới đã hạ mức dự báo tăng trưởng toàn cầu xuống còn 2,4% so với mức 2,9% đưa ra hồi tháng 1/2016.
Did you honestly believe I wouldn't find out you paid off a judge last summer to downgrade Daniel's D.U.I. and reckless endangerment charges?
Hai người thực sự tin tôi sẽ không biết được hai người trả cho thẩm phán hè năm ngoái để cho vụ Daniel lái xe khi say rượu chuyển thành lái xe ẩu à?
July 16, 1956 – Karelo-Finnish SSR downgraded into an autonomous republic and re-annexed by RSFSR.
Ngày 16 tháng 7 năm 1956 - CHXHCN Xô viết Karelo-Phần Lan bị hạ cấp thành một nước cộng hòa tự trị và được Nga Xô viết sáp nhập lại.
The MiG-29B was widely exported in downgraded versions, known as MiG-29B 9-12A and MiG-29B 9-12B for Warsaw Pact and non-Warsaw Pact nations respectively, with less capable avionics and no capability for delivering nuclear weapons.
Phiên bản MiG-29B dành cho xuất khẩu rộng rãi nhưng nó là một phiên bản yếu hơn so MiG-29B của Liên Xô, nó được biết đến với tên MiG-29B 9-12A và MiG-29B 9-12B (tương ứng cho các nước thuộc khối Hiệp ước Warszawa và các nước ngoài khối này), nó có hệ thống điện tử hạn chế và không mang được vũ khí hạt nhân.
Ask your mobile service provider to downgrade to a basic voicemail service.
Đề nghị nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn hạ cấp xuống dịch vụ thư thoại cơ bản.
In the wake of the Asian market downturn, Moody's lowered the credit rating of South Korea from A1 to A3, on 28 November 1997, and downgraded again to B2 on 11 December.
Ngày 28 tháng 11 năm 1997, tổ chức đánh giá tín dụng Moody đã hạ thứ hạng của Hàn Quốc từ A1 xuống A3, sau đó vào ngày 11 tháng 12 lại hạ tiếp xuống B2.
On the other hand, full-time mothers who stay at home to look after their children say that they have to endure being patronized and downgraded by a society geared to glorifying paid work.
Mặt khác, những người mẹ ở nhà nuôi con lại nói rằng họ phải chịu sự xem thường của xã hội, thích đề cao công việc được trả lương.
McKay once said, “When one puts business or pleasure above his home, he that moment starts on the downgrade to soul-weakness.” 11
McKay có lần đã nói: “Khi một người đặt công việc làm ăn hoặc sự khoái lạc lên trên gia đình mình, thì người ấy bắt đầu đi đến tình trạng yếu kém phần thuộc linh”11
Olivia was downgraded to a tropical depression on September 13 while continuing to head west.
Olivia bị hạ cấp xuống một áp thấp nhiệt đới vào ngày 13 tháng 9, tiếp tục đi về hướng tây.
Fitch blamed inconsistent state policies , external finances , and weak domestic banks for the downgrade .
Fitch đã chỉ trích những chính sách của nhà nước không nhất quán , nhu cầu tài chính bên ngoài , và sự yếu kém cùa các ngân hàng trong nước đã khiến VN bị tuột hạng .
The Hamburg Masters event was downgraded to an ATP World Tour 500 event.
Giải Hamburg Master chuyển thành một giải thuộc ATP World Tour 500 series.
With in-app subscriptions, you can add the ability for users to upgrade or downgrade their existing subscription to another plan offered by your app.
Với các gói đăng ký trong ứng dụng, bạn có thể cho phép người dùng nâng cấp hoặc hạ cấp gói đăng ký hiện có của họ thành gói khác mà ứng dụng của bạn cung cấp.
Downgrade attacks are often implemented as part of a man-in-the-middle attack, and may be used as a way of enabling a cryptographic attack that might not be possible otherwise.
Các cuộc tấn công hạ xuống thường được thực hiện như là một phần của man-in-the-middle attack và có thể được sử dụng như là một cách để cho phép một cuộc tấn công mã hoá mà nếu không không thể thực hiện được.
In its ratings downgrade Tuesday , it said the country's loan-subsidy program " is almost certain to make matters worse . "
Trong việc đánh giá tụt hạng thứ ba , nó đã nói chương trình " hỗ trợ vay của quốc gia là hầu như chắc chắn làm tình hình thêm tồi tệ .
So this is a project I'm working on, and this is a series of front covers to downgrade our super, hyper — (Laughter) (Applause) to downgrade our super, hyper-mobile phones into the essence of their function.
Và đây là dự án tôi đang thực hiện, và đây là loạt vỏ ngoài để làm giảm sự thái quá, quá mức -- (Cười) (Vỗ tay) để làm giảm mức các điện thoại di động siêu hạng, về mức cần thiết các chức năng của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downgrade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.