downright trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downright trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downright trong Tiếng Anh.

Từ downright trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng thắn, đại, hoàn toàn hết sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downright

thẳng thắn

adjective

đại

adjective

hoàn toàn hết sức

adjective

Xem thêm ví dụ

To be selected fourth or fifth was not too bad, but to be chosen last and relegated to a remote position in the outfield was downright awful.
Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại.
You are downright jolly?
Ông hết sức vui vẻ?
No town- bred dandy will compare with a country- bred one -- I mean a downright bumpkin dandy -- a fellow that, in the dog - days, will mow his two acres in buckskin gloves for fear of tanning his hands.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
It looks downright tropical there.
Nó nhìn thắng ngay xuống xích đạo.
They not only look desolate, they feel downright dangerous.
Chúng không chỉ có vẻ xa cách, chúng còn trông đầy nguy hiểm.
Procrastination is truly a thief of time—especially when it comes to downright hard work.
Sự trì hoãn thực sự là một kẻ trộm thời giờ—nhất là khi nó hoàn toàn là công việc khó nhọc.
And if you do happen to be on the Forbes 400 list, talking about income distribution, and inevitably its cousin, income redistribution, can be downright threatening.
Và nếu bạn lỡ lọt vào danh sách Forbes 400, khi nói về phân phối thu nhập, và chắc chắn là người anh em của nó, tái phân phối thu nhập, có thể trở nên hết sức đe dọa.
(Can be wacky, and over the top, but they cannot be downright impossible to believe).
(Có thể kêu rên, nhưng không thành những từ ngữ hẳn hoi).
" You've heard of a woman's glory being spent on a downright cur. "
" Bạn đã biết danh dự của một người phụ nữ bị một tên lại chà đạp ra sao. "
As a matter of fact, that was downright slick.
Sự thật của vấn đề, anh thật là khéo nói.
In fact, some of us are downright nasty.
Thực tế, một số chúng ta thực sự đã mục nát.
Ben Cosgrove of Time described the photo as "technically rich, visually compelling and ... downright beautiful".
Ben Cosgrove của Time mô tả tấm ảnh "phong phú về kỹ thuật, hình ảnh hấp dẫn và cùng quyến rũ."
And, in fact, can sometimes feel downright paranormal.
Và, thật ra, nhiều lúc có thể nói thẳng ra là một quá trình huyền bí, siêu linh.
Game Informer, however, complained about certain aspects of gameplay, that "the unblockable attacks are just downright unfair" and that "the lazy camera produces numerous blind spots throughout a battle".
Thế nhưng Game Informer phàn nàn về các khía cạnh nhất định của lối chơi, rằng "các cuộc tấn công không thể bỏ qua chỉ là hết sức bất công" và "góc quay camera lười biếng tạo ra nhiều điểm mù trong suốt trận chiến".
Well, I think it's a downright deceitful way of acting.
Tôi nghĩ đó là một cách cư xử hết sức dối trá.
17 Events since Eden have shown that Satan’s accusations were downright lies.
17 Các biến cố xảy ra từ thời vườn Ê-đen cho thấy các lời tố cáo của Sa-tan là hoàn toàn dối trá.
Some of you might actually right now be thinking, it's downright crazy to have 10 TED Talks summarized into just six words.
Ngay bây giờ nhiều người trong số các bạn cũng có thể đang nghĩ, thật sự là điên rồ khi tóm tắt 10 bài nói chuyện TED chỉ trong 6 từ.
In retrospect, it seems that much of what they wrote was faddish, contradictory, and sometimes downright bizarre.
Nhìn lại quá khứ, dường như phần nhiều những gì họ viết đã theo quan niệm nhất thời, mâu thuẫn và đôi khi hết sức kỳ quặc.
I can be a downright stubborn son of a bitch when it comes to admitting I'm wrong.
Anh có thể một thằng bướng bỉnh khi thừa nhận anh sai.
Evidently Laroche's finishes were downright and absolute.
rõ ràng là Laroche rời bỏ 1 cách nhanh chóng và tuyệt đối.
GameSpot said that "All its new features combine to make Yuri's Revenge ideal or even downright necessary for anyone who enjoyed Red Alert 2", and awarded 8.5 out of 10.
Còn tạp chí Gamespot nhận xét "All its new features combine to make Yuri's Revenge ideal or even downright necessary for anyone who enjoyed Red Alert 2 và chấm 8.5/10 điểm.
Unlike some of her sisters, who tend to be snobbish, selfish, vain and downright cruel, Marina is sweet, gentle and kind to the young pirates.
Không giống như các cô gái trẻ thường là những người hợm hĩnh, ích kỷ, vô ích và hết sức tàn nhẫn, Marina là nhẹ nhàng và tử tế với những tên cướp biển trẻ.
He and some friends had been sharing jokes—some of which were not so funny, and downright shameful.
Em ấy và một số bạn bè đã kể cho nhau nghe những câu chuyện cười—một số câu chuyện cười đó không khôi hài lắm và hoàn toàn bậy bạ.
It's downright stupid to steal a police car, but you've done it.
Phải thiếu năo lắm mới đi chôm xe cảnh sát, nhưng mấy nhóc đă làm thế.
At the point where exhibitionism becomes downright foolhardy, it will be penalized.
Tại thời điểm mà sự biểu diễn trở thành hết sức điên rồ, nó sẽ bị trừng phạt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downright trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.