downhill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downhill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downhill trong Tiếng Anh.

Từ downhill trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc, xuống dốc, cánh xế bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downhill

dốc

verb

All downhill from here, down to the floodplain.
Tất cả những con dốc từ đây. Hướng tới vùng lũ lụt.

xuống dốc

adjective

As they came to one steep downhill slope, they scrambled aboard the car and began to coast.
Khi đi đến một dốc đồi, họ chen nhau leo lên toa xe và bắt đầu xuống dốc.

cánh xế bóng

adjective

Xem thêm ví dụ

We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
If you look at the scene, Egypt, for 30 years, had been in a downhill -- going into a downhill.
Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc.
The day she found you joined Quantrill she started going downhill for the last time.
Cái ngày bả biết mày theo Quantrill bả bắt đầu suy sụp lần cuối cùng.
Please don't use the words " old " or " downhill "... or " They still look pretty damn good. "
Cô ấy sẽ rất cảm kích nếu mọi người không dùng những từ như " già " hay " xế bóng " hay " điện nước vẫn còn ngon chán ".
He can use the method of gradient descent, which involves looking at the steepness of the hill at his current position, then proceeding in the direction with the steepest descent (i.e. downhill).
Anh ta có thể sử dụng phương pháp gradient descent, bao gồm việc nhìn vào độ dốc của ngọn đồi tại vị trí hiện tại của mình, sau đó di chuyển theo hướng dốc nhất đi xuống(cụ thể là xuống dốc).
In "The Chain of Screaming", Barney claims his life went downhill after being fired and that he eventually died.
Trong tập "The Chain of Screaming", Barney khẳng định việc nghỉ làm của Gary khiến cuộc sống của anh tuột dốc và đã chết.
I'm going downhill!
Tôi đang xuống dốc!
Somehow it feels like going downhill.
Có cảm giác như đi xuống đồi.
You talk as if it's all downhill from here.
Em nói như là đã tới ngày tận thế vậy.
My life was a downhill slide. It was a mess.”
Đời tôi đang trên đà xuống dốc vì có quá nhiều vấn đề khó khăn.”
Turn 1 leads straight into Turn 2, a tight left hairpin which goes downhill quite significantly.
Người dẫn bước nhẹ về phía sau bằng chân trái ở nhịp 1, sau đó thực hiện break step chuyển trọng tâm sang chân phải ở nhịp 2.
As they came to one steep downhill slope, they scrambled aboard the car and began to coast.
Khi đi đến một dốc đồi, họ chen nhau leo lên toa xe và bắt đầu xuống dốc.
All downhill from here.
Tất cả những con dốc từ đây.
On the early morning of 13 December 1941 a huge chunk of the adjacent glacier or a large avalanche fell into Lake Palcacocha causing the breaking of the moraine walls that limit the lake downhill.
Vào sáng ngày 13 tháng 12 năm 1941, một lượng lớn băng rơi vào Hồ Palcacocha gây ra việc phá vỡ bức tường băng tích giới hạn dốc dưới của hồ.
We're going downhill in some rocky terrain, and the front tire of Alex gets caught in one of these crevasses here.
Chúng tôi đang đạp xe xuống núi, thì lốp xe truớc của Alex bị kẹt vào một khe đá.
In the same way that certain steps are essential in the very brief performance of an Olympic athlete—jumps or maneuvers for ice skaters and snowboarders, negotiating the turns of a bobsled run, or carving through the gates of a downhill slalom course—so it is in our lives, where certain things are absolutely essential—checkpoints which move us through our spiritual performance on earth.
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian.
It's gone downhill a bit, hasn't it?
Nó đang xuống dốc một chút, phải không?
There is no line in the sand between old and young, after which it's all downhill.
Chẳng có ranh giới rõ ràng nào giữa già và trẻ, khi mà tất cả rồi sẽ xế chiều.
The sanctuary's been going downhill for a while.
Khu bảo tồn đã xuống cấp lâu rồi.
In the “day” that Adam and Eve rejected the Creator’s will, they began going downhill, heading toward their death, just as God had forewarned.
Trong “ngày” mà A-đam và Ê-va bác bỏ ý muốn của Đấng Tạo Hóa thì thể chất cũng như tinh thần của họ dần dần hư hỏng, tiến lần đến cái chết, y như Đức Chúa Trời đã cảnh cáo trước.
Water's just got to flow downhill.
Ta chỉ cần nước chảy qua con dốc.
Adaptive technology has since enabled me to learn how to downhill ski again, to rock climb and even handcycle.
Công nghệ thích ứng đã có thể giúp tôi học cách làm sao để lại có thể trượt tuyết đường dốc, và ngay cả đi xe bằng tay.
He looked neither to the right nor the left, but his dilated eyes stared straight downhill to where the lamps were being lit, and the people were crowded in the street.
Ông nhìn không đúng hay bên trái, nhưng mắt giãn chằm chằm nhìn thẳng xuống dốc đến nơi mà các đèn được thắp sáng, và những người đông đúc trên đường phố.
And we've been going steadily downhill.
Và chúng tôi sẽ tuột dốc dần dần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downhill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.