dredge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dredge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dredge trong Tiếng Anh.

Từ dredge trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưới vét, nạo vét, rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dredge

lưới vét

noun

nạo vét

verb

Yet every day we dredge, pollute and overfish our oceans.
Vậy mà ngày nào chúng ta cũng nạo vét, gây ô nhiễm và đánh bắt quá mức.

rắc

verb

Xem thêm ví dụ

Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed.
Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện.
The U.S. government reached an agreement with the County whereby the county would dredge and prepare the land and the U.S. government would build the airfield.
Chính phủ Hoa Kỳ đã đạt được thỏa thuận với quận, theo đó hạt sẽ nạo vét và chuẩn bị mặt đất và chính phủ Hoa Kỳ sẽ xây dựng sân bay.
Geological evidence suggested that the bills arrived at Tina Bar well after 1974, the year of a Corps of Engineers dredging operation on that stretch of the river.
Các bằng chứng địa chất, chỉ ra rằng những tờ tiền đến nơi họ tìm ra chúng—một địa điểm sát biển được gọi là Tina (hay Tena) Bar—rất lâu sau năm 1974, năm mà công ty "Corps of Engineers" tiến hành nạo vét dòng sông.
It will be built on reclaimed land by Meraas Holding, with dredging work to be conducted by Van Oord, the Dutch firm known for its work on Palm Jumeirah, and will cost AED 6 billion (1.6 billion USD, including the Dubai Eye).
Nó sẽ được xây dựng trên vùng đất khai hoang của Meraas Holding, với công việc nạo vét được thực hiện bởi Van Oord, công ty Hà Lan nổi tiếng với trong việc tạo nên cụm đảo nhân tạo Palm Jumeirah và sẽ tiêu tốn 6 tỷ AED (1,6 tỷ USD bao gồm cả Dubai Eye).
The island had an area of 334 acres (135 ha) when it was surveyed in 1825, which was increased during the 1930s to 441 acres (178 ha) with fill dredged out of Pearl Harbor by the United States Navy to accommodate battleships.
Hòn đảo có diện tích 334 mẫu Anh (135 ha) khi nó được khảo sát vào năm 1825, điện tích đã tăng lên đến 441 mẫu Anh (178 ha) trong những năm 1930 khi Trân Châu Cảng được nạo vét bởi Hải quân Hoa Kỳ để chứa hạm thiết giáp.
"Crab Island," was actually two islands made from sand that the Army Corps of Engineers dredged up from the East Pass.
"Đảo Cua," thực sự là hai hòn đảo được làm từ cát mà Quân đoàn của các kỹ sư nạo vét từ đèo phía Đông.
But I wanted to say that interaction, re-scripting that interaction, into collective action, collective remediative action, very different from the approach that's being used on the other side on the Hudson River, where we're dredging the PCBs -- after 30 years of legislative and legal struggle, GE's paying for the dredging of the largest Superfund site in the world -- we're dredging it, and it'll probably get shipped off to Pennsylvania or the nearest Third World country, where it will continue to be toxic sludge.
Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc.
Although I've got to say... doesn't help much, dredging up the past like this.
Dù tôi phải nói là... đào bới quá khứ lên thế này chả giúp được gì nhiều.
One of the unknown animals dredged from the ocean depths near the Philippines was a species of sponge which was found to contain numerous branching worms inside its cavities.
Một trong những con vật chưa biết được nạo vét từ đại dương gần Philippines là một loài bọt biển được tìm thấy có chứa nhiều giun phân nhánh bên trong khoang của nó.
On 11 November 2006, the United States Navy announced that it would spend $3 million to dredge the mud and silt from under Intrepid.
Vào ngày 11 tháng 11 năm 2006, Hải quân Hoa Kỳ thông báo sẽ chi ra 3 triệu Đô la để nạo vét bùn bên dưới chiếc Intrepid.
From 1953 until 1959, dredges there produced $12.5 million ($107 million today) in niobium, tantalum, and uranium.
Từ năm 1953 cho đến năm 1959 nạo vét sản xuất nano, tantali và urani đã sản xuất 12,5 triệu đô la (103 triệu đô la ngày nay).
When it appeared that the Battle of France was on its way to be won by the Wehrmacht by late May, work on dredging the earth dam was begun in order to be ready to leave at a high tide on 20 June.
Khi tình hình diễn biến của Trận Pháp hầu như sẽ dẫn đến việc thua trận vào cuối tháng 5, đập đất bắt đầu được đào sẵn sàng cho việc hạ thủy nó lúc con nước thủy triều tiếp theo vào ngày 20 tháng 6.
This led, in 1955, to a plan to develop the creek, which involved dredging shallow areas, building of breakwaters, and developing its beach to become a quay suitable for loading and unloading of cargo.
Điều này dẫn đến, vào năm 1955, với một kế hoạch phát triển con lạch, liên quan đến việc nạo vét các khu vực nông, xây dựng đê chắn sóng và phát triển bãi biển của nó để trở thành một bến cảng phù hợp để bốc xếp hàng hóa.
My reactions to that anguish have run the gamut, but more than anything, I respect that Outlast 2 has the singular focus and intensity to dredge up those emotions; that alone made it worth the time spent for me."
Phản ứng của tôi với nỗi đau đó chỉ trong 1 phạm vi nhất định, nhưng hơn cả, tôi tôn trọng việc Outlast 2 có đủ sự tập trung và cường độ để khơi gợi những cảm xúc đó; chỉ điều đó thôi đã làm cho nó xứng đáng với thời gian dành cho tôi."
After that campaign, he led a second expedition against Nubia in his third year in the course of which he ordered the canal at the first cataract—which had been built under Sesostris III of the 12th Dynasty—to be dredged in order to facilitate easier travel upstream from Egypt to Nubia.
Sau chiến dịch đó, ông tiếp tục lãnh đạo một cuộc viễn chinh lần thứ hai ở Nubia vào năm thứ ba của ông, và ra lệnh nạo vét con kênh ở thác nước thứ nhất, vốn được xây dựng dưới triều vua Sesostris III của Vương triều thứ 12-nhằm tạo điều kiện đi lại dễ dàng hơn tới thượng nguồn từ Ai Cập đến Nubia.
With no dredging, Central Park’s ponds and reservoir have been reincarnated as marshes.
Khi không được nạo vét, các ao và hồ trong Công viên Trung sẽ biến thành đầm lầy.
A 28,000-year-old fossil walrus was dredged up from the bottom of San Francisco Bay, indicating Pacific walruses ranged that far south during the last ice age.
Một hóa thạch moóc có 28.000 năm tuổi đã được tìm thấy ở vịnh San Francisco cho thấy moóc Thái Bình Dương sinh sống ở các khu vực phía Nam vào cuối thời kỳ băng hà.
That same day she collided with a dredge and had to continue on to Portsmouth for repairs, mooring on 22 June.
Cùng ngày hôm đó, nó mắc tai nạn va chạm với một tàu vét bùn, nên phải tiếp tục đi đến Portsmouth để sửa chữa vào ngày 22 tháng 6.
Treasure Island was constructed from material dredged from the bay as well as material resulting from the excavation of the Yerba Buena Tunnel through Yerba Buena Island during the construction of the Bay Bridge.
Đảo Treasure được xây dựng từ đất nạo vét trong vịnh cũng như đất đá lấy từ công trình xây dựng đường hầm đi qua đảo Yerba Buena trong lúc xây dựng cầu bắt qua vịnh.
The dredging opened up the creek to much more continuous traffic of merchandise, including the development of re-export, and gave Dubai an advantage over Sharjah, the other dominant trading centre in the region at the time.
Việc nạo vét con lạch để vận chuyển hàng hóa liên tục hơn, bao gồm cả việc tái xuất và đã cho Dubai một lợi thế hơn Sharjah, trung tâm thương mại khác trong khu vực vào thời điểm đó.
While the original island was being leveled with 44,000 tons of high explosives, a large dredging fleet deposited at the site sand brought up from the seabed.
Trong khi san bằng đảo nguyên thủy với 44.000 tấn thuốc nổ hạng nặng, cát vớt từ lòng biển lên cũng được một đoàn tàu vét sông chở tới đảo.
Greenpeace has criticized the Palm Islands for lack of sustainability, and Mongabay.com, a site dedicated to rain forest conservation, has attacked Dubai's artificial islands aggressively, stating that: Significant changes in the maritime environment are leaving a visual scar As a result of the dredging and redepositing of sand for the construction of the islands, the typically crystalline waters of the Persian Gulf at Dubai have become severely clouded with silt.
Tổ chức Hòa bình xanh đã chỉ trích quần đảo Cây Cọ vì thiếu tính bền vững, và Mongabay.com, một trang web dành riêng cho bảo tồn rừng mưa, đã chỉ trích các đảo nhân tạo của Dubai rằng: Những thay đổi đáng kể trong môi trường biển đang để lại một vết sẹo hình ảnh Kết quả của việc nạo vét và tái tạo cát cho việc xây dựng các hòn đảo, vùng nước tinh thể đặc trưng của vịnh Ba Tư ở Dubai đã trở nên mờ đục nghiêm trọng với bùn.
The dredging and dam building that followed would permanently alter the river, disrupting its natural flow but also providing electricity, irrigation, navigability and other benefits to the region.
Việc nạo vét và xây đập theo sau đó đã vĩnh viễn thay đổi dòng sông, ngăn chặn dòng chảy tự nhiên của nó nhưng cũng mang lại lợi ích là sản xuất điện, thủy lợi tưới tiêu hoa màu, lưu thông trên sông và những lợi ích khác nữa đối với vùng này.
The holotype and paratypes were dredged in June 2003 on rocky bottoms by Philip J. Jooste off the eastern coast of South Africa, NE of Port Alfred, at a depth of about 88–100 m.
The holotype and paratypes were dredged vào tháng 6 năm 2003 on rocky bottoms by Philip J. Jooste off miền đông bờ biển của South Africa, NE of Port Alfred, at a depth of khoảng 88–100 m. ^ Fazzini & Bergonzoni.
Just turn on the air dredge when I get in, all right?
Cứ mở cái máy hút khi anh xuống nước, được không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dredge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.