dreamer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreamer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreamer trong Tiếng Anh.

Từ dreamer trong Tiếng Anh có nghĩa là người mơ mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreamer

người mơ mộng

noun

I know he's a bit of a dreamer, but he's a brilliant scientist.
Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.

Xem thêm ví dụ

I know he's a bit of a dreamer, but he's a brilliant scientist.
Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.
But the point was that I was there as myself, as a dreamer.
Nhưng vấn đề chính là tôi đã ở đó là chính mình, một người mơ mộng.
Is the dreamer who claims special knowledge actually using divination or other spiritistic practices?
Có phải người nằm mộng cho là mình có sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không?
Yes, the remnant have made it clear why those dreamers deserve Jehovah’s adverse judgment.
Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét.
A short story from A Dreamer's Tales 1913: The Abel Fosdyk papers, an apocryphal explanation of the fate of the Mary Celeste, were presented as a true account by A. Howard Linford of Magdalen College, Oxford, the headmaster of Peterborough Lodge, Hampstead's largest prep school.
Năm 1913: Các bài báo của Abel Fosdyk, một lời giải thích không rõ ràng về số phận của tàu Mary Celeste, được trình bày như là một tài khoản thực sự của A. Howard Linford của trường Đại học Magdalen, Oxford là hiệu trưởng của Peterborough Lodge, trường dự bị lớn nhất của Hampstead.
This morning, Secretary Napoletano announced new actions my administration will take to mend our nation's immigration policy, to make it more fair, more efficient and more just. Specifically for certain young people sometimes called dreamers.
Sáng hôm nay, thư ký Napoletano đã thông báo những hành động ban quản lý của chúng tôi sẽ làm để sửa đổi luật nhập cư cũng nước chúng ta, để làm cho nó trở nên công bình và hiệu quả hơn. đặc biệt là cho những người trẻ còn gọi là những người đang mơ.
His second and third albums, 2003's The Dreamer and 2004's Blake Shelton's Barn & Grill, are gold and platinum, respectively.
Album thứ hai The Dreamer (Năm 2003) và Blake Shelton's Barn & Grill (Năm 2004) đều được chứng nhận là đĩa vàng.
You're a dreamer, Frenchman.
Đối với 1 người Pháp thì anh đang làm khá tốt đấy.
" No dream is too big, and no dreamer
" Ko có giấc mơ nào quá xa vời kể cả giấc
Dreamer.
Gã mơ mộng.
Only dreamers like this fool.
Chỉ còn lũ mơ mộng giống lão đần này.
In his 1921 essay "I Am Afraid," Zamyatin wrote: "True literature can only exist when it is created, not by diligent and reliable officials, but by madmen, hermits, heretics, dreamers, rebels and skeptics."
Trong bài tiểu luận năm 1921 "Tôi sợ," Zamyatin viết rằng: "Văn học thực sự chỉ có thể tồn tại khi nó được tạo ra, không phải bởi các quan chức chuyên cần và đáng tin cậy, mà bởi những kẻ điên, những ẩn sĩ, những kẻ dị giáo, những kẻ mơ mộng, những kẻ phản động và những kẻ hoài nghi."
And all because a few starry-eyed dreamers like Peter Bailey stir them up and fill their heads with a lot of impossible ideas.
Và tất cả đều do những kẻ mơ mộng hão huyền giống như Peter Bailey khuấy động họ lên và tiêm nhiễm vào đầu họ những ý tưởng bất khả thi.
Dreamer!
Dreamer!
These dreamers think they're helping.
Mấy kẻ mộng mơ này nghĩ là chúng đang góp gạo.
With the new four-member formation, the band released the single "Kanzen Kankaku Dreamer" on February 3, 2010.
Với đội hình bốn thành viên, nhóm phát hành đĩa đơn "Kanzen Kankaku Dreamer" ngày 3 tháng 2 năm 2010.
The poster read: Your presence and participation is requested for the recording sessions of the upcoming compilation album Revenge of The Dreamers III.
Áp phích có nội dung: Sự hiện diện và sự tham gia của bạn được yêu cầu cho các buổi ghi âm của album tổng hợp sắp tới Revenge of The Dreamers III.
True, at times the dreamer could not immediately understand the meaning of the dream.
Công nhận là đôi khi người nằm mơ không thể hiểu ngay ý nghĩa của giấc mơ.
" No dream is too big, and no dreamer, too small. "
" Ko có giấc mơ nào là xa vời, kể cả đối với người nhỏ bé nhất "
Freddie and the Dreamers.
" Freddy và những kẻ mộng mơ. "
Upon the video's premiere, Mary Bonney from LA Music Blog predicted that the short film "will surely be praised by every city-dwelling dreamer."
Sau buổi công chiếu, Mary Bonney từ LA Music Blog dự đoán video này "chắc chắn sẽ được khán giả đánh giá rất cao qua phông nền của một thành phố hết sức thơ mộng và cuốn hút".
You' re a dreamer Marty.Always have been
Cậu luôn là một kẻ mơ mộng
The compound we'll be using to share the dream creates a clear connection between dreamers whilst accelerating brain function.
Hợp chất được sử dụng để chia sẻ giấc mơ tạo ra sự liên kết rõ ràng giữa những người mơ cộng thêm việc tăng tốc sự vận hành của não.
He later defeated Dreamer in a normal match and an "Amateur Wrestling Challenge" competition.
Hager sau đó chiến thắng Dreamer trong 1 trận đấu vật thông thường và 1cuộc thi “thử thách vật nghiệp dư”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreamer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.