dreary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreary trong Tiếng Anh.

Từ dreary trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảm đạm, buồn thảm, thê lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreary

ảm đạm

adjectivenoun

The country's so dreary in the winter.
Mùa đông ở miền quê ảm đạm lắm.

buồn thảm

adjective

A riot of color in a dreary, gray world.
Màu chúng thật tươi vui trong một thế giới buồn thảm...

thê lương

noun

Xem thêm ví dụ

4 But behold, aLaman and Lemuel, I fear exceedingly because of you; for behold, methought I saw in my dream, a dark and dreary wilderness.
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
“When life gets dark and dreary, don’t forget to pray.”
“Khi cuộc sống trở nên tối tăm và ảm đạm, thì đừng quên cầu nguyện.”
Commenting on the report, the International Herald Tribune states: “In painstaking detail, the report on 193 countries . . . paints a dreary picture of day-to-day discrimination and abuse.”
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
We had strolled to the front yard, where Dill stood looking down the street at the dreary face of the Radley Place.
Chúng tôi thơ thẩn ra sân trước, ở đó Dill đứng nhìn theo con đường, hướng vào bề mặt ảm đạm của tòa nhà Radley.
Aunt Alexandra had got it backwards: the business part of the meeting was bloodcurdling, the social hour was dreary.
Bác Alexandra đã làm nó hỏng bét: phần công việc của cuộc họp thật tệ hại, giờ giao lưu chán ngắt.
“I imagine there were many dark and dreary days for the pioneers.
Bà Dì Rose nói: “Bà tưởng tượng có nhiều ngày đen tối và ảm đạm xảy đến với những người tiền phong.
Bit dreary down here, isn't it?
Ở dưới này có vẻ hơi buồn, nhỉ?
While we may, at times, bear burdens of sorrow, pain, and grief; while we may struggle to understand trials of faith we are called to pass through; while life may seem dark and dreary—through faith, we have absolute confidence that a loving Heavenly Father is at our side.
Thỉnh thoảng, trong khi chúng ta có thể trải qua nỗi ưu phiền, đau đớn và sầu khổ; trong khi chúng ta có thể vất vả để hiểu được những thử thách của đức tin mà chúng ta được kêu gọi để chịu đựng; trong khi cuộc sống có thể dường như tối tăm và ảm đạm—thì qua đức tin, chúng ta có được sự tin tưởng tuyệt đối rằng một Cha Thiên Thượng nhân từ đang ở bên cạnh mình.
The vehicle, therefore, rumbled on, through long, dark stretches of woodland, -- over wide dreary plains, -- up hills, and down valleys, -- and on, on, on they jogged, hour after hour.
Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ.
Yοu're being dreary.
Em đang làm anh chán đấy.
Remember, I'm the guy who saved you from dreary London.
Có nhớ anh là người đã đưa em lên vị trí này.
The deserted land becomes a wilderness with dreary ruins inhabited only by wild beasts and birds.
Xứ hoang trở thành một đồng vắng với những nơi đổ nát tiêu điều mà chỉ có thú rừng và chim chóc ở mà thôi.
I have often pondered the hopelessness of God’s children wandering in the dark and dreary world, not knowing who they are, where they came from, why they are here on earth, or where they are going after their mortal lives.
Tôi đã thường suy ngẫm về nỗi tuyệt vọng của con cái Thượng Đế đang đi chệch hướng, họ không biết mình là ai, từ đâu đến, tại sao họ có mặt trên thế gian, hoặc họ sẽ đi về đâu sau cuộc sống trần thế.
Without love, your home duties —such as cooking, shopping, scrubbing the fruit, boiling the water— can become very dreary.
Không có tình yêu thương thì việc nhà—như nấu ăn, đi chợ, rửa trái cây, nấu nước—có thể trở nên rất tẻ nhạt.
Such dreary streets! blocks of blackness, not houses, on either hand, and here and there a candle, like a candle moving about in a tomb.
Đường phố ảm đạm như vậy! khối của bóng tối, không nhà, trên tay một trong hai, và ở đây và Có một ngọn nến, như một ngọn nến trong một ngôi mộ.
In the course of life all of us spend time in “dark and dreary” places, wildernesses, circumstances of sorrow or fear or discouragement.
Trong cuộc sống, tất cả chúng ta đều đã dành thời giờ ở trong những chỗ “âm u tiêu điều,” những hoàn cảnh buồn phiền, sợ hãi hoặc nản lòng.
Even the old, dreary classics.
Ngay cả những thứ cũ kỹ, buồn chán nhất.
Their lives are dreary
Cuộc sống của họ rất bi đát
On nights so dreary black and bleak, perforce of villainy must we speak.
Đêm xơ xác âm u lạnh lẽo. Tất bạo tàn nhói lòng ta gieo.
Indeed, shortly after Adam and Eve found themselves in the lone and dreary world, an angel appeared unto them,2 who taught them the meaning of their sacrifice and the atoning role of the promised Redeemer who was to come.
Thật vậy, ngay sau khi A Đam và Ê Va thấy mình đang ở trong thế giới hiu quạnh và ảm đạm, thì đã có một thiên sứ hiện đến cùng họ,2 là người đã giảng dạy họ về ý nghĩa của lễ thiêu và vai trò chuộc tội của Đấng Cứu Chuộc là Đấng đã được hứa sẽ đến.
We managed to escape that dreary ballroom and find a dark corner and a cold beverage.
Chúng tôi phải trốn ra khỏi phòng tìm đồ uống và một góc tối nào đó.
It's dreary in the North.
Ở miền Bắc rất ảm đạm.
The dreary weather -- the rain drops were falling audibly down on the metal window ledge -- made him quite melancholy.
Thời tiết ảm đạm - những giọt mưa rơi tiếng trên cửa sổ kim loại gờ - làm cho anh ta khá u sầu.
One could never grow fond of such a dreary place.
Một nơi âm u ẩm ướt như vậy, cô sẽ không thích đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.