dreamcatcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreamcatcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreamcatcher trong Tiếng Anh.

Từ dreamcatcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưới bắt giữ giấc mơ, lưới giấc mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreamcatcher

lưới bắt giữ giấc mơ

noun (decorative Native American object)

lưới giấc mơ

noun (decorative Native American object)

Xem thêm ví dụ

Subsequently, Dreamcatcher was listed No. 3 on Billboard's Best New K-Pop Acts in 2017.
Ngay sau đó, Dreamcatcher đã đạt #3 trên bảng xếp hạng Billboard's Best New K-pop Acts năm 2017.
The dreamcatchers would filter out all bad dreams and only allow good thoughts to enter our mind.
Lưới giấc sẽ gạn lọc tất cả các giấc mơ xấu và chỉ cho phép các giấc mộng đẹp đi vào tâm trí trẻ thơ.
We took all of that data, and plugged it into a generative-design AI we call "Dreamcatcher."
Chúng tôi lấy toàn bộ dữ liệu đó và nạp vào một trí tuệ nhân tạo thiết kế sản sinh, tên Dreamcatcher.
On December 8, Happy Face Entertainment announced that in collaboration with MyMusicTaste, Dreamcatcher will be touring 7 countries in Europe in February 2018 as part of their "Fly High" World Tour.
Ngày 8/12/2017, Dreamcatcher thông báo về sự kết hợp với MyMusicTaste, theo đó nhóm sẽ tổ chức biểu diễn tại 7 nước châu Âu vào tháng 2 năm 2018, một phần trong tour diễn vòng quanh thế giới "Fly High".
Secret Garden has released a Dreamcatcher: Best Of album for its tour through Australia and New Zealand in 2004.
Secret Garden đã phát hành album Dreamcatcher cho tour diễn của mình tại Úc và New Zealand trong năm 2004.
The game was published in North America by Dreamcatcher Interactive as Soldier Elite, and in Europe by Enlight Software as Aurora Watching.
Game được hãng Dreamcatcher Interactive phát hành ở Bắc Mỹ dưới tên Soldier Elite, và ở châu Âu bởi Enlight Software dưới tên Aurora Watching.
Agassi Tennis Generation is a tennis sports game, developed by Aqua Pacific and published by DreamCatcher Interactive for Microsoft Windows, PlayStation 2 and Game Boy Advance.
Agassi Tennis Generation là tựa game thể thao về môn quần vợt, do hãng Aqua Pacific phát triển và DreamCatcher Interactive phát hành cho PC, PlayStation 2 và Game Boy Advance.
On January 10, 2007, Hilton introduced her DreamCatchers line of hair extensions in partnership with Hair Tech International.
Ngày 10/1/2007, Paris ra mắt sản phấm tóc nối mang tên DreamCatchers hợp tác với Hair Tech International.
On January 13, Dreamcatcher held their first anniversary fan meeting at the Mary Hall Grand Theatre at Sogang University, where they performed "Full Moon" for the first time in the presence of over 400 fans.
Ngày 13/1/2018, Dreamcatcher tổ chức buổi fan-meeting tại nhà hát lớn Mary Hall, trường đại học Sogang, tại đây nhóm đã lần đầu tiên trình diễn ca khúc "Full Moon" trước sự hiện diện của hơn 400 fan hâm mộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreamcatcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.