duomo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duomo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duomo trong Tiếng Ý.

Từ duomo trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiến trúc vòm, nhà thờ lớn, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duomo

kiến trúc vòm

noun

nhà thờ lớn

noun

cái nhà

noun

Xem thêm ví dụ

Dal 18 aprile al 14 giugno 1998 nel duomo di Torino ha avuto luogo l’ostensione, o esposizione, della Sindone, il lenzuolo che si dice abbia avvolto il cadavere di Gesù di Nazaret.
Từ ngày 18 tháng 4 đến 14-6-1998, tấm vải liệm mà người ta cho là đã bọc thi thể của Chúa Giê-su người Na-xa-rét được trưng bày tại Giáo Đường San Giovanni Battista, ở Turin, Ý.
Inglobate nel duomo, rimangono anche colonne del tempio dedicato ad Atena, del V secolo a.E.V.
Nơi đây cũng có những cây cột của đền thờ thần Athena được xây dựng vào thế kỷ thứ năm TCN, nhưng hiện nay đền thờ này đã trở thành một phần của thánh đường.
Fu questo uno dei luoghi più importanti della città, seconda solo a piazza dei Signori e a piazza del Duomo.
Đây là một trong những sân vận động chính tại Thành phố Hồ Chí Minh ngoài sân vận động Thống Nhất và sân vận động Thành Long.
Si alza del fumo dal Duomo.
Khói bóc lên từ Duomo.
Duomo nuovo di Brescia
Nhà thờ ở Digne, miền nam nước Pháp
Non sono il tipo duomo che volevi bussasse alla tua porta..
Anh biết anh không phải là loại người mà em muốn thấy dạo chơi trước cửa nhà em.
La mappa cognitiva nella vostra mente vi dice: "Aris, torna alla piazza del duomo principale, fai una curva di 90 gradi e scendi lungo l'altra strada laterale."
Bản đồ nhận thức trong tâm trí có thể nói với bạn, "Aris, đi trở lại quảng trường nhà thờ chính, Rẽ góc 90 độ, và đi xuống con đường đó.
Il 19 febbraio 1329 Niccolò V presiedette una bizzarra cerimonia nel Duomo di Pisa, nella quale un fantoccio di paglia rappresentante Giovanni XXII e abbigliato con le vesti pontificie, venne formalmente condannato, degradato e consegnato al braccio secolare.
Ngày 19 Tháng hai năm 1329, Nicholas V chủ tại một buổi lễ kỳ lạ ở Duomo Pisa, một hình nộm mặc áo choàng lễ phục đại diện cho Giáo hoàng Gioan XXII bị lên án, phế truất và trở thành một dân thường (Nó được tuyên "đã thực hiện").
Dillo e basta: " Sono una schifee'e'a duomo ".
Cứ nói to lên đi'Tôi là tên vô lại'.
Quello è il Duomo, visto dal Belvedere.
Đó là Duomo nhìn từ Belvedere.
Giungevano dal Duomo.
Họ chạy đến từ Duomo.
Stando ai resoconti, l'Ebreo ha attraversato Piazza del Duomo ed e'quindi entrato in Via dei Librai... proprio qui.
Trước sự truy đuổi của Bá tước, tên Do thái phải băng qua quảng trường và sau đó đi đường này.
Diciamo che siete in una strada laterale che parte dalla piazza del duomo principale e volete andare in un altro punto su una strada laterale come questa.
Giả dụ bạn đang một điểm trên một con đường hướng từ một quảng trường nhà thờ chính, và bạn muốn đi đến một điểm khác cũng trên con đường đó.
È una delle più grandi cupole di mattoni del mondo, proprio al limite teorico di ingegneria per una cupola di mattoni e la terza cupola più grande del mondo dopo le cupole del duomo di Firenze e Hagia Sophia.
Nó là một trong những mái vòm bằng gạch lớn nhất thế giới, chỉ ở giới hạn kỹ thuật cho một mái vòm bằng gạch thì nó là mái vòm lớn thứ ba trên thế giới sau mái vòm của nhà thờ Florence và nhà thờ Hagia Sophia.
" Aris, torna alla piazza del duomo principale, fai una curva di 90 gradi e scendi lungo l'altra strada laterale. "
Rẽ góc 90 độ, và đi xuống con đường đó.
57 Insegnalo dunque ai tuoi figli, che tutti gli uomini, ovunque, devono apentirsi, o non possono in alcun modo ereditare il regno di Dio, poiché nessuna bcosa impura può dimorarvi, ossia cdimorare in sua presenza; poiché, nella lingua di Adamo, dUomo di Santità è il suo nome, e il nome del suo Unigenito è il eFiglio dell’Uomo, sì, Gesù Cristo, un fGiudice giusto che verrà nel meridiano dei tempi.
57 Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải ahối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một bvật ô uế nào có thể ở trong đó, hay cở trong chốn hiện diện của Ngài; vì, theo ngôn ngữ của A Đam, dĐấng Thánh Thiện là danh Ngài, và danh của Con Độc Sinh của Ngài là eCon của Người, tức là Chúa Giê Su Ky Tô, một fPhán Quan ngay chính, là Đấng sẽ đến vào thời trung thế.
Nel cortile del duomo si trova la cappella di sant'Anna, Annenkapelle, costruita nel 1321.
Ở giữa sân nhà thờ chính tòa này là 1 nguyện đường thánh Anne (Annenkapelle) theo lối kiến trúc gothic, được xây năm 1321.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duomo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.