durare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durare trong Tiếng Ý.

Từ durare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bền, cam chịu, dùng lâu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durare

bền

verb

Gli elastici durano piu'a lungo se si mettono in frigorifero.
Dây thun bền hơn nếu để trong tủ lạnh.

cam chịu

verb

dùng lâu được

verb

Xem thêm ví dụ

Forse perché non conoscono la dottrina, restaurata da Joseph Smith, secondo cui il matrimonio e la famiglia sono ordinati da Dio e sono destinati a durare in eterno (vedere DeA 49:15; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
I princìpi, invece, sono ampi e possono durare per sempre.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Il matrimonio può durare perché Dio ha fatto l’uomo e la donna in modo che si completino sia in senso fisico che emotivo.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
L’aspirazione più nobile del cuore umano è un matrimonio che possa durare oltre la morte.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
Quanto dovrebbe durare un’adunanza per il servizio di campo?
Buổi nhóm rao giảng nên kéo dài bao lâu?
13 Quanto dovrebbero durare le nostre preghiere?
13 Lời cầu nguyện của chúng ta phải dài bao lâu?
Ma quanto doveva durare quella navigazione sotto i banchi di ghiaccio, prima di giungere al mare libero?
Nhưng tàu còn phải chạy dưới băng bao lâu nữa thì mới đến chỗ mặt đại dương không đóng băng?
Il viaggio potrebbe durare un anno o anche più a lungo.
Hành trình có thể kéo dài cả năm hoặc thậm chí lâu hơn nữa.
Alcuni di questi voli non-stop possono durare fino a 14 ore e coprire circa 14.500 chilometri.
Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số.
Può durare sei mesi.
Mất tầm 6 tháng hoặc cỡ đó.
Se non che il lavoro di traduzione era laborioso: in certe lingue poteva durare anche 20 anni o più.
Tuy nhiên, việc dịch rất khó nhọc, với một số dự án kéo dài 20 năm hoặc lâu hơn.
Altrimenti come avrebbe fatto a sapere della promessa di Geova a Geremia che l’esilio doveva durare 70 anni?
Nếu không thì làm sao ông biết Đức Giê-hô-va hứa với Giê-rê-mi là cảnh lưu đày sẽ kéo dài 70 năm?
Dal 1994 l'Oktoberfest può durare anche 17 o 18 giorni; questo succede quando la prima domenica di ottobre capita l'1 o il 2 del mese.
Vì vậy, lễ hội bây giờ diễn ra trong 17 ngày khi Chủ nhật đầu tiên là ngày 2 tháng 10 và 18 ngày khi đó là ngày 1 tháng 10.
In quel paese “sempre più matrimoni fra adolescenti finiscono nel divorzio”, mentre viene riferito che “il matrimonio ha più probabilità di durare se quando vanno all’altare la sposa e lo sposo hanno alle spalle qualche anno di esperienza in più”.
Cũng tại Hoa-kỳ, “càng ngày càng có nhiều hôn nhân giữa những người trẻ đi đến ly dị”, trong khi báo cáo cho thấy “hôn nhân có nhiều triển vọng lâu dài hơn nếu chú rể và cô dâu thâu thập khôn ngoan thêm một ít năm nữa trước khi làm đám cưới”.
Vna causa come questa, Erin, potrebbe durare in eterno.
Những vụ thế này có thể kéo dài mãi mãi.
Mentre i media entrano in questa nuova era, noi cerchiamo mutazioni che rimangono, che hanno il potere di durare.
Vì truyền thông tiến vào kỷ nguyên mới, ta tìm kiếm sự đột biến bền bỉ đó loại mà có sức mạnh lâu dài.
E se siete abbastanza fortunati da farlo durare 16 o 17 anni, se, come la maggior parte delle persone, vi svegliate realizzando di aver dimenticato di prenotare al vostro ristorante preferito e persino il biglietto d'auguri, e allora pregate che anche il vostro partner se ne sia scordato.
Và nếu như bạn đủ may mắn để có lần kỉ niệm thứ 16 hay 17, cũng như hầu hết mọi người, có lẽ bạn sẽ thức dậy vào buổi sáng nhận ra rằng mình đã quên đặt phòng tại nhà hàng yêu thích của mình và thậm chí quên cả thẻ tín dụng, và sau đó bạn chỉ mong và cầu cho đối phương cũng quên luôn
4 Studio “Torre di Guardia”: Lo studio della Torre di Guardia, compresa la lettura di tutti i paragrafi e la considerazione delle domande di ripasso, deve durare un’ora.
4 Buổi Học “Tháp Canh”: Buổi Học Tháp Canh được dự trù trong vòng một giờ, gồm cả phần đọc các đoạn và đặt các câu hỏi ôn lại.
Naturalmente, anche quando i malintesi vengono chiariti, i sentimenti feriti possono sussistere e le conseguenze negative durare a lungo.
Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng.
Ho quasi, 16 anni, papa', orsetti e chiacchierate non possono durare per sempre.
Con đã 16 rồi, những con gấu rồi những buổi nói chuyện không thể xảy ra mãi mãi.
Se il problema non è tale da durare a lungo e si verifica nella prima parte dell’anno di servizio, per ricuperare il tempo perduto forse basterà fare un po’ più servizio.
Nếu vấn đề ngắn hạn và xảy ra vào đầu năm công tác, chỉ cần rao giảng bù là đủ.
Se sembra volerci un’eternità, ricordate: i matrimoni felici sono intesi per durare per l’eternità!
Nếu việc này dường như mất nhiều thời gian thì hãy nhớ rằng: hôn nhân hạnh phúc có nghĩa là tồn tại vĩnh viễn!
Ma un amore del genere non può durare.
Nhưng điều đó sẽ không dài lâu...
3 “Decentemente e secondo disposizione”: L’adunanza per il servizio di campo dovrebbe durare 10-15 minuti e chi viene incaricato di condurla dovrebbe iniziare in orario.
3 “Trang nghiêm và có trật tự”: Người được chỉ định điều khiển buổi nhóm rao giảng nên bắt đầu đúng giờ và chỉ nên kéo dài 10 hay 15 phút.
Alcuni di questi voli non-stop possono durare fino a 14 ore e coprire circa 16000 chilometri.
Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.