duro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duro trong Tiếng Ý.

Từ duro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bền, chật vật, cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duro

bền

adjective

Si può fare in altri modi, ma non dura a lungo.
Anh cũng có thể làm ăn theo kiểu khác, nhưng nó sẽ không bền lâu.

chật vật

adjective

Queste ultime settimane sono state dure per noi, Elliot.
Mấy tuần trước, hai ta đã rất chật vật, Elliot à.

cứng

adjective

Gli insetti hanno la pelle dura.
Sâu bọ có lớp vỏ cứng.

Xem thêm ví dụ

Lavora duro.
Làm việc chăm chỉ nhé.
Può essere particolarmente duro, per una madre, accettare la morte di un bambino.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Se sapete per certo che una persona si sbaglia e glielo dite a muso duro, che succede?
Nếu bạn biết chắc rằng người ta lầm mà bạn nói thẳng ngay ra, thì sẽ ra sao?
Era osso duro.
Họ khó mà mặc cả được.
Il primo tipo di terreno è duro, il secondo è poco profondo e il terzo è ricoperto di spine.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Migliaia d’anni fa, in seguito a tremende eruzioni, l’area si coprì di due tipi di roccia: il duro basalto e il tufo, una roccia tenera e chiara formata dalla cenere vulcanica solidificata.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Sei proprio un duro.
Ông mạnh mẽ thật đấy.
In tal caso può essere duro vivere nel mondo d’oggi.
Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó.
Anch’egli, però, ebbe lo Spirito Santo come collega nei momenti difficili e quando servire era più duro.
Ông cũng đã có kinh nghiệm với Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của ông trong những lúc khó khăn và phục vụ gay go.
Danker, significa “rimanere invece di fuggire . . . , tener duro, non arrendersi”.
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
In base alla mia esperienza, e da quello che ho sentito da fonti interne al Congresso, la maggior parte delle persone che va al Congresso sono buone, che lavorano duro, persone intelligenti che vogliono veramente risolvere i problemi, ma una volta arrivati lì, si trovano costretti a fare il gioco che premia l'estremismo e che penalizza il pensiero indipendente.
Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập.
Alla pari di Noè, anche noi dobbiamo tener duro e rimanere fedeli.
Như Nô-ê, dù phải gặp nhiều trở ngại, chúng ta hãy tiếp tục trung thành.
Sono in uno degli ambienti più competitivi del mondo, dove lavori duro, devi essere il migliore, devi essere il migliore.
Và tôi đang thuộc một trong những môi trường cạnh tranh cao nhất thế giới, nơi mà bạn làm mạnh, chơi mạnh, anh phải là số một, anh phải là số một.
Il duro imparerà una lezione.
Anh chàng này sẽ nhận được bài học đích đáng.
Come aiuti Seung Jo adesso che sta passando per questo duro periodo?
Giờ cậu đang giúp Seung Jo ra sao khi cậu ấy đang trải qua thời điểm khó khăn thế này hả?
39 Senza dubbio apprezziamo davvero il duro lavoro e l’ottimo esempio dei sorveglianti della congregazione.
39 Chẳng phải chúng ta thật sự quý trọng công khó và gương tốt của các giám thị trong hội thánh hay sao?
Sì, è stato duro rassegnarsi.
Vâng, thật là điều khó khăn để chấp nhận những điều này.
Ho fatto due anni di carcere duro
Tôi đã mất # năm trong khu ngược đãi
Le rielezioni sono un duro lavoro.
Tái đắc cử khó lắm đấy nhóc.
Niente è duro come un diamante.
Không có gì cứng bằng kim cương.
Hai provato a fare il duro
You tried to be tough
Ha subito un duro colpo.
Bị bại liệt
Si può unire al duro lavoro del perdono e della riconciliazione, ma può anche esprimersi nel semplice atto della presenza.
Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày.
Perché è duro?
Sao nó cứng thế?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.