dunque trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dunque trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dunque trong Tiếng Ý.

Từ dunque trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dunque

bởi vậy

conjunction

È dunque molto importante che impariamo da Gesù.
Bởi vậy việc lắng nghe Chúa Giê-su dạy dỗ rất quan trọng.

cho nên

adverb

dunque Roy Price non vuole correre rischi.
cho nên Roy Price không muốn có bất kì cơ hội nào

vậy thì

adverb

Come ci si prepara, dunque, in momenti difficili come questi?
Vậy thì, làm thế nào chúng ta chuẩn bị trong một thời kỳ khó khăn như vậy?

Xem thêm ví dụ

Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Per questo dunque non ci può esser dubbio che Maria non ebbe altri figli”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Dunque tutto questo dipende da dove a voi o ai vostri antenati capita di trovarvi.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Questa lettera non è nei vostri tavoli né nel vostro scrittoio, è dunque in qualche altro luogo.”
Bức thư đó không có trong bàn, cũng không có trong tủ sách, thế thì nó phải ở đâu đó
Dunque grandi aspettative, è molto importante.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
Dunque come possiamo prolungare questo spirito pionieristico con qualcosa che sarà indipendente dall'energia fossile?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
18 Avendo sentito questo, smisero di obiettare* e glorificarono Dio, dicendo: “Dunque, Dio ha concesso anche a persone delle nazioni il pentimento che porta alla vita!”
18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”.
Se, dunque, Dio riveste così la vegetazione del campo che oggi è e domani è gettata nel forno, quanto più rivestirà voi, uomini di poca fede!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
(Galati 6:10) In primo luogo vediamo dunque come possiamo abbondare in opere di misericordia “verso quelli che hanno relazione con noi nella fede”.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
“Andate dunque e fate discepoli di persone di tutte le nazioni, . . . insegnando loro ad osservare tutte le cose che vi ho comandato”. — Matteo 28:19, 20.
“Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Prendiamo dunque in considerazione tre domande.
Vậy, chúng ta hãy xem xét ba câu hỏi.
Come potete dunque dimostrare che nel vostro caso il battesimo non è stato semplicemente ‘uno slancio iniziale’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
C’è dunque una ragione biblica per capire che il riferimento di Paolo alla visione in II Corinti 12:4 riguardava la futura restaurazione della prosperità spirituale fra gli adoratori di Dio.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
10 Presi dunque il mio bastone Benevolenza*+ e lo feci a pezzi, infrangendo il patto che avevo concluso con tutti i popoli.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
21 Ci sono dunque buoni motivi per cui Gesù disse di cercare prima il Regno, non le cose materiali.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
Dunque, che sorta di uomini dovreste essere?
“Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào?
Dunque, sono una psicologa analitica e sono stata in Afghanistan nel gennaio del 2004, per caso, per un incarico di Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
Dunque come funziona?
Vậy nó vận hành thế nào?
Dunque questo e'il suo proposito nello stabilirsi qui?
Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao?
Dunque, sparano al presidente... e tu non riesci a fare a meno di approfittare del caos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
22 Accettiamo dunque le norme di Geova e atteniamoci ad esse!
22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời!
Considerate dunque l’uditorio per accertare quali particolari possono essere necessari.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Lasciate dunque in pace quelle povere bestie.
Các ông hãy để cho những con vật bất hạnh đó được yên!
(Rivelazione [Apocalisse] 12:12) Non dovremmo dunque stupirci che il vizio dilaghi in modo allarmante.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dunque trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.