dwell on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dwell on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dwell on trong Tiếng Anh.

Từ dwell on trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm chú vào, day đi day lại, nhấn lâu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dwell on

chăm chú vào

verb

For example, it must not be allowed to dwell on material that is designed to excite or arouse illicit passions and desires.
Thí dụ, nó không được phép chăm chú vào tài liệu kích thích hoặc khêu gợi những đam mê và dục vọng bất chính.

day đi day lại

verb

nhấn lâu vào

verb

Xem thêm ví dụ

“I Refuse to Dwell On My Illness”
“Tôi nhất định không tập trung vào bệnh tật”
Why dwell on it?
Tại sao cứ phải nhắc lại nó?
One way is to refuse to dwell on negative things that make you feel depressed or insecure.
Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin.
If he dwelled on such thoughts, it is no wonder that his courage failed him.
Nếu cứ nghĩ đến những điều đó thì đương nhiên ông sẽ sợ hãi.
I don’t believe God wants His children to be fearful or dwell on the evils of the world.
Tôi không tin rằng Thượng Đế muốn con cái Ngài phải sợ hãi hay bỏ quá nhiều thời gian suy nghĩ về những điều xấu xa trên thế gian.
8 And all those who dwell on the earth will worship it.
8 Hết thảy dân cư trên đất sẽ thờ nó.
Mental hygiene involves conscious effort to dwell on things that are “true, . . . righteous, . . . chaste.”
Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”.
Go dwell on it at home!
Về nhà ông mà day dứt!
But this is an inappropriate time to dwell on that.
Nhưng giờ không phải là lúc để lặp lại điều đó.
Fain would I dwell on form, fain, fain deny What I have spoke; but farewell compliment!
Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay!
Perhaps, like many, you do not like to dwell on such pictures, so you quickly turn the page.
Như nhiều người, có lẽ bạn không thích nghĩ mãi đến hình ảnh đó, nên bạn lật nhanh qua một trang khác.
I love to dwell on his memory dear;
Tôi rất thích nghĩ về ông một cách trìu mến;
This makes me feel guilty, even though I don’t dwell on them.”
Điều này khiến tôi cảm thấy tội lỗi dù đã cố không nghĩ đến chúng”.
Do you complain, find fault, criticize others, dwell on negative thoughts?
Bạn có phàn nàn, chê trách, chỉ trích những người khác, có những ý nghĩ tiêu cực không?
He dwelled on the story of Abraham, for Abraham is the father of the faithful:
Ông tập trung vào câu chuyện về Áp Ra Ham, vì Áp Ra Ham là tổ phụ của những người trung tín.
Ask yourself: ‘Do I find myself dwelling on wrong thoughts after hearing the music or the lyrics?
Hãy tự hỏi: “Mình có chìm đắm trong những ý tưởng sai trái sau khi nghe nhạc không?
Who is like Jehovah our God, him who is making his dwelling on high?
Ai giống như Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi?
David did not dwell on feelings of remorse and worthlessness.
Đa-vít đã không day đi day lại với cảm giác hối hận và mặc cảm.
In fact, she was dwelling on the wall.
Thật vậy, nhà cô nằm ngay trên tường thành.
Even if deprived of a Bible and Scriptural publications, dwell on God’s Word.
Ngay cả khi bị thiếu thốn không có Kinh-thánh và sách báo giúp học hỏi Kinh-thánh, hãy nghĩ đến Lời của Đức Chúa Trời.
“I am aware of my past mistakes, but I try not to dwell on them”
“Tôi ý thức những lầm lỗi mình đã làm nhưng cố gắng không để chúng dằn vặt
The Bible discourages dwelling on negative thoughts and censures “complainers about their lot in life.”
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta không nên nghĩ đến chuyện tiêu cực và “hay phàn-nàn luôn về số-phận mình”.
There are some who have difficulty forgiving themselves and who dwell on all of their perceived shortcomings.
Có một số người khó thể tự tha thứ cho mình và luôn nghĩ đến tất cả những khuyết điểm được thấy của mình.
Identify and use your unique talents rather than dwelling on your weaknesses.
Hãy nhận ra và sử dụng những tài năng độc đáo của mình hơn là chăm chú vào những yếu kém của các anh chị em.
We don't need to dwell on the burglary or the assault that you suffered.
Chúng ta không cần nhắc về bệnh lý hay vụ đột nhập mà ngài là nạn nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dwell on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.