dyer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dyer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dyer trong Tiếng Anh.

Từ dyer trong Tiếng Anh có nghĩa là thợ nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dyer

thợ nhuộm

noun

What does a dyer's apprentice know about battles anyway?
Tên học việc cho thợ nhuộm thì biết gì về trận mạc chứ?

Xem thêm ví dụ

Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
It was produced by The Invisible Men and The Arcade, and written by The Invisible Men, Sophie Stern, Jon Mills, Joe Dyer, Kurtis McKenzie and Maynard.
Ca khúc này được sản xuất bởi The Invisible Men, The Arcade và được sáng tác bởi The Invisible Men, Sophie Stern, Jon Mills, Joe Dyer, Kurtis McKenzie và Maynard.
In November 2016, Orlando Mayor Buddy Dyer announced the city's intention to acquire the Pulse Nightclub in order to build a permanent memorial for the 49 victims of the shooting.
Tháng 11 năm 2016, thị trưởng Orlando Buddy Dyer tuyên bố ý định mua lại hộp đêm để xây dựng một đài tưởng niệm cố định cho 49 nạn nhân vụ xả súng.
Dyer continued the firing for about ten minutes, until the ammunition supply was almost exhausted; Dyer stated that 1,650 rounds had been fired, a number which seems to have been derived by counting empty cartridge cases picked up by the troops.
Dyer và lính bắn trong khoảng 10 phút, có thể cho đến khi họ đã hết toàn bộ số đạn mang theo; Dyer đã khai rằng lính của ông và ông đã bắn 1.650 băng đạn, con số dựa theo số băng đạn rỗng của binh lính sau vụ thảm sát.
And with his only diploma, his primary education certificate, he found himself working at a dyer - dry cleaner.
Với bằng tốt nghiệp duy nhất, là chứng chỉ tốt nghiệp tiểu học, ông tìm cho mình công việc thợ nhuộm - người lau khô.
Ashley Dyer (right) helped rebuild homes for local residents after the 2008 earthquake in Sichuan, China.
Ashley Dyer (phải) đã giúp tái thiết nhà cửa cho những cư dân địa phương sau trận động đất năm 2008 ở Sichuan, Trung Quốc.
Dyer believed however, that students are encouraged to work individually and succeed without having to collaborate.
Tuy nhiên, Dyer tin rằng sinh viên được khuyến khích làm việc cá nhân và thành công mà không cần phải cộng tác.
On Sunday, 13 April 1919, Dyer was convinced of a major insurrection and he banned all meetings; however, this notice was not widely disseminated.
Chủ Nhật ngày 13 tháng 4 năm 1919, Dyer được tin có một cuộc tuần hành lớn với khả năng nổi loạn nên ông ta ra lệnh cấm tất cả mọi người tụ tập, biểu tình.
Because of incessant political conflicts, greed, aggression, and deep-rooted tribal and ethnic animosities, “the whole human race is,” as Gwynne Dyer put it, “dancing on the edge of the grave.”
Vì những cuộc xung đột chính trị triền miên, lòng tham, sự xâm lược, và lòng thù hận hằn sâu giữa các bộ lạc và sắc tộc, nên ông Gwynne Dyer nói: “Tất cả nòi giống nhân loại đang đứng bên bờ vực thẳm”.
History’s pages, says Dyer, are littered with accounts of nations and other powerful groups who resorted to war to settle their differences.
Theo ông Dyer, các trang sách lịch sử đầy những lời tường thuật về các quốc gia và những nhóm dân hùng mạnh khác đã dùng chiến tranh để giải quyết các cuộc bất đồng.
In management, the relational view by Jeffrey H. Dyer and Harbir Singh is a theory for considering networks and dyads of firms as the unit of analysis to explain relational rents, i.e., superior individual firm performance generated within that network/dyad.
Trong quản lý, quan điểm quan hệ của Jeffrey H. Dyer và Harbir Singh là một lý thuyết để coi các mạng và cặp của các công ty là đơn vị phân tích để giải thích giá thuê quan hệ, tức là hiệu suất của công ty cá nhân vượt trội được tạo ra trong mạng / đê đó.
Assigned to U.S. patrol squadrons based on Gibraltar, Dyer sailed from New York 9 July 1918 with Assistant Secretary of the Navy Franklin Delano Roosevelt embarked for transportation to Plymouth, England.
Được phân về Hải đội tuần tiễu Hoa Kỳ đặt căn cứ tại Gibraltar, Dyer khởi hành từ Thành phố New York ngày 9 tháng 7 năm 1918, có mặt Franklin Delano Roosevelt, lúc đó là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân, trên tàu để được đưa đến Plymouth, Anh Quốc.
Between 1 October 1919 and 31 October 1920, Dyer was in reserve, in reduced commission.
Từ ngày 1 tháng 10 năm 1919 đến ngày 31 tháng 10 năm 1920, Dyer nằm trong thành phần dự bị với một biên chế rút gọn.
Dyer arrived at New York 14 June 1919 with two Members of Congress embarked.
Dyer về đến New York ngày 14 tháng 6 năm 1919 cùng với hai thành viên Quốc hội trên tàu.
Among the Hausa male dyers, working at communal dye pits was the basis of the wealth of the ancient city of Kano, and they can still be seen plying their trade today at the same pits.
Những thợ nhuộm Hausa là nam giới làm việc tại các hố nhuộm chàm của cộng đồng đã từng là nền tảng của sự giàu có của thành phố cổ Kano, và ngày nay người ta vẫn có thể nhìn thấy họ miệt mài làm công việc của mình tại các hố nhuộm đó.
As a "dyer," do you know how to bleach ink marks?
Là một "thợ nhuộm", bạn có biết cách để tẩy dấu mực?
Dyer, who works in the mental-health field, says: “You cannot have a feeling (emotion) without first having experienced a thought.”
Dyer, làm việc trong ngành trị bệnh tâm thần, nói: “Trước khi có cảm giác (cảm xúc) thì phải có một ý nghĩ”.
Gwynne Dyer points out: “The idea that all the nations of the world will band together to deter or punish aggression by some maverick country is fine in principle, but who defines the aggressor, and who pays the cost in money and lives that may be needed to make him stop?”
Ông Gwynne Dyer nói: “Trên nguyên tắc, khái niệm cho rằng tất cả các nước trên thế giới sẽ hợp lực ngăn cản hoặc trừng phạt một nước xâm lược thì hay lắm, nhưng ai sẽ quyết định quốc gia nào là hiếu chiến, và ai chịu trả giá bằng tiền bạc và nhân mạng có thể cần đến để ngăn chặn nước ấy?”
We found Kilgallen's laptop in your room, Mr. Dyer.
Chúng tôi tìm thấy laptop của Kilgallen trong phòng anh, anh Dyer.
Rick Dyer, president of Virtual Image Productions, says: “These are not just games anymore.
Chủ tịch công ty Virtual Image Productions là Rick Dyer nói: “Những trò chơi này không chỉ là những trò chơi nữa.
It is possible that Lydia had moved because of her job, either to carry on her own business or as a representative of a company of Thyatiran dyers.
Có thể Ly-đi đã dời chỗ ở vì công việc làm ăn buôn bán của mình hoặc là người đại diện cho một công ty thuốc nhuộm ở Thi-a-ti-rơ.
He asked the man to write " dyer. "
Ông yêu cầu người đàn ông đó viết chữ " thợ nhuộm ".
It is no wonder that Gwynne Dyer, a Canadian student of war and its origins, described the UN as “an association of poachers turned gamekeepers, not an assembly of saints,” and “a largely powerless talking-shop.”—Compare Jeremiah 6:14; 8:15.
Chẳng lạ gì khi ông Gwynne Dyer, một học giả người Ca-na-đa chuyên nghiên cứu về chiến tranh và nguồn gốc của chiến tranh, đã miêu tả LHQ như là “một hiệp hội của những tên săn trộm trở thành những người được thuê để bảo vệ những thú vật dành cho việc săn bắn, chứ không phải là hội đồng những người thánh thiện”, và là “một cơ quan đánh võ miệng gần như bất lực”. (So sánh Giê-rê-mi 6:14; 8:15).
"About the Cast of THE SHIFT (2009) - movie starring Dr. Wayne Dyer".
Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009. ^ “About the Cast of THE SHIFT (2009) - movie starring Dr. Wayne Dyer”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dyer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.