easygoing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ easygoing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ easygoing trong Tiếng Anh.

Từ easygoing trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ easygoing

dễ chịu

adjective

Sydneysiders, as residents of the city like to be called, are generally friendly and easygoing.
Dân Sydney—dân thành phố này thích được gọi như vậy—nói chung thân thiện và dễ chịu.

thoải mái

adjective

“Where we lived, the weather was great and the lifestyle easygoing.
Thời tiết nơi chúng tôi ở thật tuyệt và đời sống rất thoải mái.

Xem thêm ví dụ

You are rather too easygoing.
Phải nói là anh khá dễ tính đó.
The Danish–Swedish Farmdog is a very friendly, easygoing breed.
Chó nông trại Đan Mạch-Thụy Điển là một giống chó rất thân thiện, dễ chịu.
Some say that a weakening of parental authority began in the 1960’s, when so-called experts were urging parents to be more easygoing with their children.
Một số người cho rằng uy quyền của cha mẹ bắt đầu giảm dần vào thập niên 1960, khi những người được gọi là chuyên gia khuyến khích các bậc phụ huynh dễ dãi hơn với con cái.
May we never become complacent, careless, smug —easygoing in the wrong sense. —Luke 21:29-36.
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.
He was described as sincere, easygoing, and pleasant.
Ông được tả là người chân thành, dễ tính và vui vẻ.
Even so, they seem to have many of the fine traits of the Taino, being basically a friendly and easygoing people.
Dù vậy, họ có vẻ có nhiều tính tốt của người Taino, chủ yếu là tính thân thiện và dễ dãi.
MOST people would probably feel that it is a compliment to be thought of as an easygoing person, one with a relaxed, placid, tolerant nature.
KHI được nhận xét là người dễ dãi—tức người có tính tình dễ chịu, trầm tĩnh và khoan dung—thì có lẽ phần đông người ta cảm thấy đó là một lời khen.
One mother out of every 3 polled in Germany learns from her daughter —regarding fashion, friendships, being more easygoing, or having greater self-esteem. —BERLINER MORGENPOST, GERMANY.
Ở Đức, cứ ba người mẹ được phỏng vấn, thì một người cho biết là bà học theo con gái về cách ăn mặc thời trang, kết bạn, có tính dễ dãi hơn hoặc có lòng tự trọng cao hơn.—BERLINER MORGENPOST, ĐỨC.
"Likable people expose a warm, easygoing public face with an outgoing radiance that states, ""I am ready to connect."
Ở những người dễ mến thoát lên vẻ ngoài ấm áp, dễ chịu, toả ra hào quang mang thông điệp “Tôi sẵn sàng giao tiếp.
You're not easygoing, but you're passionate.
Em không dễ dãi, luôn đam mê trong công việc.
Bolognese puppy Characteristic traits of the Bolognese include: playful, easygoing, earnest, willing, intelligent and loyal.
Chó Bolognese Tính cách đặc trưng của Chó Bolognese bao gồm: vui tươi, dễ chịu, nghiêm túc, sẵn sàng, thông minh và trung thành.
And what is it that protects them from going back into the world, following its easygoing ways?
Và điều gì che chở họ khiến họ không trở lại thế gian và làm theo đường lối dễ dãi của thế gian?
Looking back over the years, I am constantly amazed that a simple, easygoing boy from the bush could receive such a wonderful education —one that has lasted a lifetime.
Nhìn lại bao năm tháng, tôi luôn hết sức ngạc nhiên là một cậu bé mộc mạc, dễ dãi sống ở vùng hoang dã lại có thể nhận được sự giáo huấn tuyệt vời như thế—một sự giáo dục kéo dài cả đời.
I had an easygoing nature, which could well have led me away from spiritual pursuits were it not for the help of several fine brothers —pioneers, or full-time ministers— who took a personal interest in me.
Tính tôi dễ dãi và điều này dễ khiến cho tôi sao lãng những điều thiêng liêng nếu không có sự giúp đỡ của nhiều anh tốt bụng—những người tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian. Các anh này đã ân cần quan tâm đến tôi.
She projects an elegant, easygoing image, but her friendliness doesn't extend to Dok-mi, whom she bullied in high school.
Cô rất biết cách ăn mặc và có tính cách thoải mải, nhưng cô lại không đối tốt với Dok-mi, người cô đã bắt nạt hồi trung học.
Sydneysiders, as residents of the city like to be called, are generally friendly and easygoing.
Dân Sydney—dân thành phố này thích được gọi như vậy—nói chung thân thiện và dễ chịu.
And what about the danger of developing an easygoing attitude, which could lead to our becoming inactive in Jehovah’s service?
Nói sao về việc đề phòng thái độ vô tâm, hời hợt, là thái độ có thể khiến chúng ta không hoạt động trong thánh chức?
No, you're right, you're easygoing.
Không, cậu đúng, cậu rất dễ dãi.
I also warmed to the hardy, easygoing inhabitants of the area.
Và tôi cũng cảm mến những người dân địa phương khỏe mạnh, chất phác.
Easygoing complacency was also characteristic of the people in Noah’s day.
Tự mãn cũng là đặc tính của những người thời Nô-ê.
She had been a bright, easygoing girl.
Con bé từng thông minh và hòa đồng.
“Where we lived, the weather was great and the lifestyle easygoing.
Thời tiết nơi chúng tôi ở thật tuyệt và đời sống rất thoải mái.
This easygoing approach to life can reduce stress, but it will likely make it more difficult for us to accomplish our ministry ‘fully.’—2 Timothy 4:5.
Thái độ dễ dãi này có thể giảm bớt sự căng thẳng trong cuộc sống, nhưng nó rất có thể khiến cho chúng ta khó thi hành thánh chức một cách ‘đầy-đủ’ (2 Ti-mô-thê 4:5).
I'm a nice, easygoing man.
Tôi tốt bụng, dễ gần.
My father was easygoing and did not prevent my mother from doing what she wanted to do, and that included bringing up their four children —my two sisters, Gwen and Ivy; my brother, Alec; and me— in the way of the truth.
Ba tôi dễ dãi và không ngăn cản mẹ tôi làm điều bà muốn, kể cả việc nuôi nấng bốn người con—hai chị Gwen và Ivy, anh Alec, và tôi—theo đường lối của lẽ thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ easygoing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.