echar la culpa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echar la culpa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echar la culpa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ echar la culpa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc tội, khiển trách, chê trách, nhận, kết án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echar la culpa

buộc tội

(to impeach)

khiển trách

(blame)

chê trách

nhận

kết án

Xem thêm ví dụ

(Génesis 2:15-17; 3:1-12.) Nunca debemos echar la culpa a Jehová, como lo hizo Adán.
Chắc chắn ta không nên đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va như A-đam đã làm.
Siempre echar la culpa a los demás!
Luôn luôn đặt đổ lỗi cho người khác bạn muốn tốt hơn không nói chuyện!
¡ Yo me echaré la culpa!
Tôi sẽ tự trách mình
2 La reacción de algunos es justificarse, restar importancia a la gravedad de sus actos o echar la culpa a otros.
2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác.
Tratar de echar toda la culpa de nuestra mala conducta a los genes no es la solución.
Cứ hoàn toàn đổ lỗi cho gien về hành vi xấu của mình không phải là giải pháp.
“De un pasmoso 30% de los cánceres fatales [en Estados Unidos] se puede echar la culpa principalmente al vicio de fumar, y una proporción equivalente es achacable al estilo de vida, sobre todo a las prácticas dietéticas y a la falta de ejercicio”, dice la revista Investigación y Ciencia.
Tạp chí Scientific American nói: “Người ta có thể nói rằng có đến 30 phần trăm các bệnh ung thư làm chết người [ở Hoa Kỳ] là do việc hút thuốc, và 30 phần trăm khác là do lối sống, đặc biệt cách ăn uống và việc thiếu tập thể dục”.
Y es un largo camino recorrido desde echar la culpa a Reiden Global.
Và còn lâu ta mới đổ lỗi cho Reiden Global được.
¿A quién piensas que le echará la culpa de ello?
Cô nghĩ rằng anh ta sẽ đổ lỗi cho ai?
Y cuando surgen, señala un padre cristiano de la India, “la tendencia es echar la culpa a los padres”.
Và khi có vấn đề xảy ra, một người cha tin đạo ở Ấn Độ giải thích: “Con cái thường có khuynh hướng đổ lỗi cho cha mẹ”.
Sabía que no le podía echar la culpa ni a él ni a Jehová de las consecuencias de mis malas decisiones.
Tôi biết rằng hậu quả từ những lựa chọn sai lầm của mình không phải là lỗi của anh ấy cũng không phải lỗi của Đức Giê-hô-va.
Era más fácil echar la culpa a alguien que sumar las cifras cada vez más elevadas de lo que había perdido.
Tập trung quy lỗi cho kẻ nào đó thì dễ hơn là ngồi tính sổ, cộng thêm hết nỗi đau này đến mất mát khác mà ông phải chịu.
Se rumoreaba que el emperador Nerón había sido responsable del incendio de Roma (en 64 E.C.), y que Nerón procuró echar la culpa a los seguidores de Jesús.
Lời đồn rằng Hoàng-đế Nero là người chịu trách-nhiệm về cuộc hỏa hoạn ở thành La-mã (năm 64 kỷ-nguyên chung) và ông đã đổ tội cho môn-đồ của Giê-su.
No es de extrañar, entonces, que un artículo publicado en la revista The Wilson Quarterly echara la culpa de muchos problemas sociales al padre que no cumple con su papel.
(Ê-phê-sô 6:4) Thế thì ta không lấy làm ngạc nhiên khi một bài báo trong tạp chí The Wilson Quarterly quy trách nhiệm về các vấn đề trong xã hội cho những người cha không làm tròn vai trò của mình.
Insistió en la invasión, aunque esperaba que la comunidad internacional le echara la culpa a la URSS por esta acción; la decisión condujo a la invasión soviética de Afganistán (1979-1988).
Ông nhấn mạnh vào cuộc tấn công, dù mong đợi rằng cộng đồng quốc tế sẽ lên án Liên Xô vì hành động này; quyết định dẫn tới cuộc Chiến tranh Xô viết tại Afghanistan (1979 - 1988).
Pero echar a Dios la culpa de los males del hombre es como responsabilizar a un fabricante de automóviles de los muchos accidentes ocurridos por conducir en estado de embriaguez.
Song, đổ hết lỗi cho Đức Chúa Trời, khi con người gặp khốn khổ, thì giống như nói rằng hãng sản xuất xe hơi phải chịu trách nhiệm về tai nạn do người lái xe say rượu gây ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echar la culpa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.