eczema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eczema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eczema trong Tiếng Anh.

Từ eczema trong Tiếng Anh có các nghĩa là chàm, Eczêma chàm, bệnh chàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eczema

chàm

noun

A few tips on preventing dry , irritated skin and eczema :
Một số bí quyết giúp ngăn ngừa da khô , kích ứng và chàm :

Eczêma chàm

noun

bệnh chàm

noun

For eczema , avoid harsh soaps and keep skin moisturized .
Đối với bệnh chàm , tránh cho bé sử dụng các loại xà phòng có độ mạnh và nên giữ ẩm cho da .

Xem thêm ví dụ

Housewife's eczema.
Bệnh chàm của các bà nội trợ.
I'd scratch that eczema.
Tôi sẽ cào chỗ bị lở đó.
In a recent study of Polish children and adolescents with chronic/recurrent eczema, positive reactions to thiomersal were found in 11.7% of children (7–8 y.o.) and 37.6% of adolescents (16–17 y.o.).
Trong nghiên cứu gần đây về trẻ em và thanh thiếu niên Ba Lan với eczema kinh niên/hồi quy, các phản ứng dương tính với thiomersal được tìm thấy ở 11,7% trẻ em (7-8 tuổi) và 37,6% thanh thiếu niên (16–17 tuổi).
I'll get housewife's eczema like this!
Cứ thế này mình sẽ bị chàm của các bà nội trợ mất!
Sandrina Bencomo is the founder of OrganycLove, an international model with Elite Models NY, and a Certified Integrative Nutrition Health Coach (INHC) specializing in weight loss, increasing energy, improving sleep, reducing stress, healing digestion, enhancing skin (including skin conditions like acne, eczema, rosacea, dry and sensitive skin), solving allergies, and the underlying causes of inflammation and premature aging.
Sandrina Bencomo là người sáng lập của tổ chức OrganycLove, một tổ chức người mẫu quốc tế cùng với Elite Models NY, và là một chuyên gia dinh dưỡng (INHC) chuyên về giảm cân, tăng năng lượng, cải thiện giấc ngủ, giảm căng thẳng, tiêu hóa, tăng cường làn da (bao gồm loại bỏ mụn trứng cá, eczema, rosacea, da khô và nhạy cảm, giải quyết dị ứng, và nguyên nhân cơ bản của viêm và lão hóa sớm.
Doctor says it's eczema.
Bác sĩ nói đó là chàm.
Most newborn skin problems , such as eczema or diaper rash , don't develop for the first month or two .
Hầu hết các vấn đề da ở trẻ sơ sinh , chẳng hạn như chàm hoặc viêm da do tã lót , không phát triển trong một hoặc hai tháng đầu .
Neither I nor my family knew what was wrong; we thought it was eczema.
Chính tôi và gia đình tôi không ai biết bệnh đó là bệnh gì; chúng tôi tưởng đó là bệnh chàm (eczema).
27 “Jehovah will strike you with the boils of Egypt, piles, eczema, and skin lesions, from which you cannot be healed.
27 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng ung nhọt của Ai Cập, bằng bệnh trĩ, bệnh chàm và các vết trên da mà anh em không thể chữa được.
These infants tend to have dryer skin and have a higher risk of skin problems such as eczema .
Da của những trẻ sơ sinh này thường hay khô hơn và có nguy cơ bị các vấn đề về da cao hơn như bị chàm chẳng hạn .
That leaves baby 's skin vulnerable , so it reacts to any potential allergen -- triggering a reaction like eczema .
Điều này làm cho da bé trở nên dễ bị tổn thương , cho nên da sẽ phản ứng lại bất kỳ chất gây dị ứng tiềm ẩn nào - gây phản ứng giống như chàm .
* other skin conditions like eczema , acne , or psoriasis that can cause dead skin cells to build up on the scalp
* các bệnh về da khác chẳng hạn như chàm , mụn trứng cá , hoặc vảy nến có thể làm cho tế bào da chết tăng sinh trên da đầu
Newborn dry skin : Eczema
Trẻ sơ sinh bị khô da : Chàm
* If you have hay fever , eczema , or other skin or respiratory allergies , your dandruff may be caused in part by an allergic reaction .
* Nếu bạn bị viêm mũi dị ứng , chàm , hay các chứng dị ứng da hay dị ứng hô hấp khác , có lẽ chứng gàu của bạn một phần là do dị ứng .
For eczema , avoid harsh soaps and keep skin moisturized .
Đối với bệnh chàm , tránh cho bé sử dụng các loại xà phòng có độ mạnh và nên giữ ẩm cho da .
18 If there is any man who has a defect, he may not approach: a man who is blind or lame or has a disfigured face* or one limb too long, 19 a man with a fractured foot or a fractured hand, 20 a hunchback or a dwarf,* or a man with an eye defect or eczema or ringworm or damaged testicles.
18 Nếu một người nam có khuyết tật thì không được đến gần để dâng bánh: người bị mù hoặc què hoặc mặt mày biến dạng hoặc một chi quá dài, 19 hoặc người có bàn tay hoặc bàn chân bị gãy, 20 hoặc gù hoặc bị bệnh lùn* hoặc có vấn đề về mắt hoặc bị chàm hoặc bị nấm ngoài da hoặc bị thương tổn tinh hoàn.
There are traces of flaky skin where his fingers have come into contact with them, so he had eczema.
Có dấu vết của lớp da bong nơi ngón tay cậu ta tiếp xúc với chúng, nên cậu ta bị chàm bội nhiễm.
The chemicals included in the patch test kit are the offenders in approximately 85–90 percent of contact allergic eczema, and include chemicals present in metals (e.g., nickel), rubber, leather, formaldehyde, lanolin, fragrance, toiletries, hair dyes, medicine, pharmaceutical items, food, drink, preservative, and other additives.
Các chất hóa học trong bộ dụng cụ patch test bao gồm những chất, trong đó khoảng 85-90 phần trăm của iêm da tiếp xúc dị ứng, và bao gồm các hóa chất có trong kim loại (như niken), cao su, da, formaldehyde, lanolin, nước hoa, đồ vệ sinh cá nhân, thuốc nhuộm tóc, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, chất bảo quản, và các chất phụ gia khác.
GLA has been promoted as medication for a variety of ailments including breast pain and eczema, in particular by David Horrobin (1939 – 2003), whose marketing of evening primrose oil was described by The BMJ (British Medical Journal) as ethically dubious – the substance was likely to be remembered as "a remedy for which there is no disease".
GLA đã được quảng bá như một loại thuốc cho nhiều bệnh như đau ngực và chàm, đặc biệt bởi David Horrobin (1939-2003), người mà việc tiếp thị dầu thơm buổi tối đã được Tạp chí Y khoa Anh (BMJ) mô tả là đáng ngờ về mặt đạo đức - chất Có thể được nhớ là "một phương thuốc mà không có bệnh tật".
A few tips on preventing dry , irritated skin and eczema :
Một số bí quyết giúp ngăn ngừa da khô , kích ứng và chàm :
The most common side effects include nausea, diarrhea, headache and eczema, but with only 2–4% increase compared with placebo group.
Tác dụng phụ thường gặp nhất gồm buồn nôn, tiêu chảy, nhức đầu, nhưng chỉ tăng 2-4% so với nhóm dùng giả dược.
By February 27, the princess developed an eczema and a high fever and was diagnosed with catarrh.
Đến ngày 27 tháng 2, Nội thân vương bị phát hiện mắc bệnh chàm và sốt cao và được chẩn đoán mắc bệnh catarrh.
Rashes under the diaper can actually be eczema and not a diaper rash .
Rôm ở vùng tã lót có thể thực sự là chàm và không phải là viêm da do tã lót đâu .
Even his eczema cream costs 55 / - now
Đến kem thoa bệnh eczema của ông ấy cũng tốn 55 rupi.
Musashi contracted eczema in his infancy, and this adversely affected his appearance.
Musashi mắc bệnh eczema trong thuở thiếu thời, và điều này ảnh hưởng bất lợi đến ngoại hình của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eczema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.