edema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edema trong Tiếng Anh.

Từ edema trong Tiếng Anh có nghĩa là chứng phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edema

chứng phù

noun

Gonococcal endocarditis would explain the pulmonary edema, the delirium.
Viêm màng lậu cầu trong tim có thể giải thích chứng phù phổi và cuồng sảng.

Xem thêm ví dụ

Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Low exposure will cause minimal or no health effects, while high exposure could result in pulmonary edema.
Phơi nhiễm thấp sẽ gây nên những ảnh hưởng không đáng kể hoặc không có hại cho sức khỏe, trong khi phơi nhiễm cao có thể gây phù phổi.
His conclusion was "death by misadventure" caused by an acute cerebral edema due to a reaction to compounds present in the combination medication Equagesic.
Ông ta kết luận là "death by misadventure" gây ra bởi sưng não bất thình lình do phản ứng bởi sự pha trộn những chất khác cùng với thuốc Equagesic.
The edema has vanished.
Chứng phù biến mất
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage .
Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi .
Could be plaques, maybe hyperdensities from the edema.
Có thể là do những chỗ phù phát sinh tạo nên.
Only relevant if it could cause pulmonary edema and delirium.
Nó chỉ có liên quan nếu nó gây ra phù phổi và chứng cuồng sảng.
And pulmonary edema, which is your lungs filling with fluid so you effectively drown.
phù nề phổi, phổi bạn sẽ chứa đầy dịch giống như nước cho tới khi bạn chết ngạt.
Leaves liver failure and now pulmonary edema.
Để lại suy gan và bây giờ thêm phù phổi.
If you try that underwater, you might tear your lungs, spit up blood, develop an edema and you'll have to stop diving for a good amount of time.
Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài.
In 2013, the two most recent successfully treated cases in the United States utilized drug combinations that included the medication miltefosine as well as targeted temperature management to manage cerebral edema that is secondary to the infection.
Vào năm 2013, hai trường hợp chữa trị thành công gần đây nhất tại Mỹ đã áp dụng phương pháp kết hợp thuốc bao gồm miltefosine cũng như liệu pháp kiểm soát nhiệt độ mục tiêu (TTM).
We found intestinal edema and air in the blood vessels.
Chúng tôi tìm thấy một chỗ phù trong ruột và không khí trong mạch máu ruột anh ta.
Depending on the location, they may cause visual difficulties that fluctuate with eye position, retinal edema, hemorrhage, a decreased vision or even a visual loss.
Tùy thuộc vào vị trí, chúng có thể gây ra những khó khăn về thị giác dao động với vị trí mắt, phù võng mạc, xuất huyết, giảm thị lực hoặc thậm chí mất thị giác.
Examination should also exclude other causes of gross edema—especially the cardiovascular and hepatic system.
Xét nghiệm cũng nên loại trừ các nguyên nhân gây phù nề và mdash khác, đặc biệt là hệ thống tim mạch và gan.
Nephrotic syndrome is characterized by large amounts of proteinuria (>3.5 g per 1.73 m2 body surface area per day, or > 40 mg per square meter body surface area per hour in children), hypoalbuminemia (< 2,5 g/dl), hyperlipidaemia, and edema that begins in the face.
Hội chứng thận hư được đặc trưng bởi một lượng lớn protein niệu (>3,5 g trên 1,73 m2 diện tích bề mặt cơ thể mỗi ngày, hoặc > 40 mg mỗi mét vuông diện tích bề mặt cơ thể mỗi giờ ở trẻ em), giảm cholesterol máu (<2,5 g / dl), hyperlipidaemia và phù nề bắt đầu ở mặt.
Peripheral pitting edema, as shown in the illustration, is the more common type, resulting from water retention.
Phù nề rỗ ngoại vi, như minh họa trong hình minh họa, là loại phổ biến hơn, do giữ nước.
Gonococcal endocarditis would explain the pulmonary edema, the delirium.
Viêm màng lậu cầu trong tim có thể giải thích chứng phù phổi và cuồng sảng.
Indian troops marching to Thag La had suffered in the previously unexperienced conditions; two Gurkha soldiers died of pulmonary edema.
Ông hài hước nói rằng quân đội Ấn Độ đã đi du lịch đến Thagla trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt mà trước đó họ chưa từng trải qua, hai quân nhân trong đơn vị của ông đã chết vì bệnh phù phổi.
Interruption in the brain-heart coupling could cause pulmonary edema.
Làm gián đoạn cầu nối giữa tim-não có thể gây phù phổi.
You had a spleen rupture and pulmonary edema.
Em bị vỡ lá lách và cả phổi chứa nước. Sẽ quá sức.
Dexamethasone is in widespread use for the prevention of high altitude pulmonary edema.
Dexamethasone được dùng rộng rãi để ngừa phù phổi do độ cao.
It causes liver failure, pulmonary edema and seizures.
Nó gây ra suy gan, phù hổi và co giật.
There's early signs of cerebral edema.
Có dấu hiệu sớm của hội chứng phù
That'd cause pulmonary edema, which he doesn't have.
Nó sẽ gây nên phù phổi, nhưng cậu ta đâu có bị.
No edema, no bloody urine.
Không bị phù, không tiểu ra máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.