eddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eddy trong Tiếng Anh.

Từ eddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là gió lốc, xoáy nước, xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eddy

gió lốc

noun

xoáy nước

noun

Many settlements had a “post office” —an eddy where floating objects collected temporarily.
Nhiều làng có “bưu điện” tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại.

xoáy

verb

Many settlements had a “post office”—an eddy where floating objects collected temporarily.
Nhiều làng có “bưu điện” tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại.

Xem thêm ví dụ

Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.
Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.
Along the way, they meet Ellie, a mammoth who thinks she is a possum, and her possum brothers Crash and Eddie.
Trên đường tới con thuyền, những người bạn gặp được Ellie, một cô ma mút luôn nghĩ rằng mình là loài chồn Opossum, và hai người em chồn Crash và Eddie của cô.
Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie.
Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ.
I think the police should be out there searching for Eddie.
Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie.
If you're looking for Eddie, he's in Evidence.
Nếu con đang tìm Eddie, cậu ta đang ở phòng chứng cứ.
In preparation for the storm, Governor of Guam Eddie Calvo declared the island in Condition of Readiness 3 and later upgraded it to Condition of Readiness 1.
Để chuẩn bị ứng phó với bão, Thống đốc Guam Eddie Calvo đã tuyên bố đặt hòn đảo vào Tình trạng Sẵn sàng cấp độ 3 và sau đó nâng lên thành Tình thế Sẵn sàng cấp độ 1.
So, I'll take the grease to the dump and then drop Eddie off at practice.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Lucy was pregnant with your child, eddie.
Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie.
CSU just pulled this out of a skel I know named Eddie Walczak.
Bên hiện trường vụ án vừa lôi được cái này ra khỏi một cái xác ta biết hắn tên là Eddie Walczak.
He is also a character in the period drama film The Cat's Meow (2001), played by Eddie Izzard, and in the made-for-television movie The Scarlett O'Hara War (1980), played by Clive Revill.
Chaplin cũng là một nhân vật trong The Cat's Meow (2001), do Eddie Izzard thủ vai, và The Scarlett O'Hara War (1980), do Clive Revill.
She followed this the subsequent year with a role in Life with Martin Lawrence and Eddie Murphy and back-to-back turns in The Best Man and The Wood.
Cô tiếp tục vào năm sau với vai diễn trong Life with Martin Lawrence và Eddie Murphy và quay lại trong The Best Man and The Wood.
And what about eddie?
Thế còn về Eddie?
Eddie heard their voices, but the language was foreign.
Eddie nghe thấy tiếng của họ, nhưng là tiếng nước ngoài.
Keep the wheel spinning, Eddie.
Cứ cho roulette quay, Eddie.
Eddie makes you happy.
Eddie mang cho em hạnh phúc.
They found eddie's guitar stained with her blood.
Họ phát hiện ra cây guitar Eddie dính máu của cô ấy.
And you certainly had Eddie here on pins and needles.
Chắc chắn ở đây mày có Eddie cùng với kẹp và kìm.
The Fourth Person Eddie Meets in Heaven EDDIE BLINKED, AND FOUND HIMSELF IN A small, round room.
Người thứ tư Eddie gặp trên thiên đường Eddie chớp mắt và thấy mình ở trong một phòng tròn nhỏ.
Right-half Eddie Colman made his debut for United this season, first featuring in the league match against Bolton Wanderers at Burnden Park on 12 November 1955 and was soon a regular partner to Duncan Edwards in the United half-back positions.
Hậu vệ phải Eddie Colman có trận ra mắt cho United trong mùa giải này, lần đầu tiên ra sân với Bolton Wanderers tại Sân Burnden vào ngày 12 tháng 11 năm 1955 và sớm trở thành một đối tác ăn ý thường xuyên với Duncan Edwards ở vị trí hậu vệ phải của United.
In the second round of the competition, the Manchester United youth team recorded the biggest win in the history of the FA Youth Cup; David Pegg, John Doherty and Duncan Edwards scored five goals each and Eddie Lewis scored four in a 23–0 victory over Nantwich Town's youth team.
Ở vòng hai của giải đấu, đội trẻ của Manchester United đã ghi dấu ấn với chiến thắng lớn nhất trong lịch sử của FA Youth Cup; David Pegg, John Doherty và Duncan Edwards mỗi người ghi được năm bàn thắng còn Eddie Lewis ghi bốn bàn trong chiến thắng 23-0 trước đội trẻ Nantwich Town.
Not long enough in my book, Eddie.
Đối với tôi thì chưa đủ lâu đâu, Eddie.
But my brother Eddie wasn't happy.
Nhưng anh Eddie thì chẳng thấy vui tí nào.
I don't know, Eddie.
Chú không biết, Eddie.
When Eddie insinuates he's fallen in love with Luli, she tells him she will never love him back and asks him to pull over, leaving the car despite Eddie begging her to stay.
Ở trên xe, Eddie nói với Luli rằng anh đã yêu cô, nhưng Luli nói sẽ không bao giờ yêu anh và yêu cầu anh để cô đi.
But back at the Stardust Band Shell with Marguerite—there Eddie had still been graceful.
Nhưng trước kia ở đường tàu lượn Stardust Band Shell cùng với Marguerite - thì Eddie vẫn còn phong nhã lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.