effettuare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effettuare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effettuare trong Tiếng Ý.

Từ effettuare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm, thi hành, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effettuare

làm

verb

La mia adorata moglie, Jeanene, amava effettuare le ricerche genealogiche.
Người vợ yêu quý của tôi là Jeanene thích làm công việc sưu tầm lịch sử gia đình.

thi hành

verb

thực hiện

verb

Tom ha effettuato tre cambiamenti.
Tom đã thực hiện ba thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso.
Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong.
Terry Myerson ha dichiarato che inizialmente Microsoft non aveva intenzione di effettuare ulteriori investimenti nell'ottimizzazione delle versioni precedenti di Windows e del software associato per le nuove generazioni di processori.
Terry Myerson nói rằng Microsoft không muốn đầu tư nhiều hơn vào việc tối ưu hóa các phiên bản cũ của Windows và các phần mềm liên quan cho các thế hệ vi xử lý mới hơn.
Oppure si possono effettuare donazioni direttamente a uno degli enti giuridici utilizzati dai Testimoni di Geova.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
La ragione per cui non lo farei mai come ospite di Airbnb è perché gli ospiti sanno che avranno dei commenti dai padroni di casa, e quei commenti potrebbero ostacolare la loro possibilità di effettuare operazioni in futuro.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Dalla sua sintesi, ISO/IEC 7816-5 definisce come usare un identificatore di applicazione per accertare la presenza di/o effettuare l'accesso di una applicazione sulla card.
Về cơ bản, đây là loại thẻ nhựa theo chuẩn ISO/IEC 7810 có khả năng lưu trữ và kiểm tra thông tin về chủ thẻ.
Tieni presente che non possiamo effettuare accrediti per le ritenute passate, le quali vengono versate direttamente all'IRS a fronte delle imposte federali USA da te dovute.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Il VJ 101 fu uno dei primi progetti V/STOL ad avere le potenzialità per effettuare voli a Mach 2.
VJ 101 là một trong những thiết kế máy bay V/STOL có thể đạt được vận tốc Mach 2 khi bay.
Decollando dall'aeroporto di Farnborough, il VP413 riuscì ad effettuare con successo alcuni test, sia nel lancio da catapulta che nell'atterraggio sul dispositivo elastico approntato allo scopo, mantenendo retratto il carrello durante i voli.
VP413 bay từ Farnborough đã hoàn thành thành công cả bài thử nghiệm phóng bằng máy và hạ cánh trên sàn cao su, với bộ bánh đáp vẫn ở trong thân suốt chuyển bay.
Possiamo effettuare numerosi passaggi attraverso la stessa entrata.
Ta có thể đâm qua cũng lỗ đó nhiều lần.
I membri del gruppo Famiglia possono usare il metodo di pagamento del gruppo per effettuare acquisti in-app e acquistare i seguenti contenuti su Google Play:
Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play:
Ma qui vediamo la traiettoria complessa della missione Cassini codificata tramite colori per evidenziare le diverse fasi della missione sviluppate così ingegnosamente da effettuare 45 incontri con il più grande dei satelliti, Titano, il quale è più grande del pianeta Mercurio, modifica l'orbita in diverse parti della fase della missione.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
Guardiamoci dall’effettuare sconti al nostro comportamento peccaminoso sminuendo o rigettando l’autorevolezza di Dio sui Suoi comandamenti.
Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài.
Le portaerei fornirono copertura aerea fino a quando le navi non raggiunsero le loro destinazioni, per poi effettuare pattugliamenti aerei sopra Tarawa.
Các tàu sân bay yểm trợ trên không cho đến khi đội tàu vận chuyển đến được mục tiêu rồi tiếp tục tuần tiễu trên khu vực Tarawa.
Per quanto possa sembrare antiquato, risparmiare prima di effettuare un acquisto è effettivamente uno dei modi più efficaci per non avere problemi economici.
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
Questo fondo offre a coloro che altrimenti non potrebbero recarvisi, ma che desiderano fortemente farlo, la possibilità di effettuare una visita al tempio.
Quỹ này trang trải chi phí chỉ cho một chuyến đi đền thờ cho những người không thể đi đền thờ bằng bất cứ cách nào khác, và họ đang ước mong rất nhiều để có được cơ hội đó.
Samsung Pay è un metodo di pagamento mobile e portafoglio digitale fornito da Samsung che permette agli utenti di effettuare pagamenti usando smartphone compatibili e altri prodotti di Samsung.
Samsung Pay là một dịch vụ thanh toán bằng điện thoại và ví điện tử của Samsung Electronics cho phép người dùng có thể thanh toán bằng cách sử dụng điện thoại thông minh hoặc các sản phẩm khác của Samsung.
Come potrebbe il dottore effettuare una diagnosi senza poter vedere i cambiamenti di colore o l'infiammazione?
Làm thế nào bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh mà không thể thấy sự thay đổi màu sắc hoặc chứng viêm
In un certo senso, state gareggiando nella pista semicircolare o nella pista di ghiaccio e può risultare difficile effettuare tutte le manovre o calcolare bene tutte le curve lungo la via.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Ha bisogno di un modo d'effettuare il test di primalità
Nó cần 1 thuật toán bên trong nó có thể kiểm tra tính nguyên tố.
Il volo di prova che seguì era il più semplice e il meno rischioso che si potesse effettuare, ma riuscì comunque a raggiungere il suo scopo ossia portare il programma al passo successivo e farci ottenere la credibilità di cui avevamo bisogno nel nostro mercato potenziale, la comunità degli aviatori, e presso i regolatori che governano la progettazione degli aereomobili, specie negli negli Stati Uniti.
Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ.
Dunque il processore del robot analizza, in pratica, i vari movimenti da effettuare e li combina pianificando il tipo di impulsi da inviare ai motori, 600 volte al secondo.
Một bộ xử lý tích hợp sẽ đánh giá xem chuyển động nào cần được thực hiện và phối hợp với các chuyển động này, và tính toán các lệnh cần gửi tới động cơ, 600 lệnh một giây.
Comunque... a scopo assicurativo, dovresti effettuare un'ispezione totale della mia epidermide.
Tuy nhiên, vì mục đích bảo hiểm, anh nên kiểm tra đầy đủ lớp da của tôi.
Nella mattinata seguente Tom si reca in ospedale per effettuare un intervento chirurgico al ginocchio, mentre entrambe le ragazze vanno nuovamente a fare surf con Holt e Byron, rispettivamente il padre e il fratello di Alana.
Hôm sau, bố Tom đến bệnh viện để giải phẫu đầu gối theo lịch hẹn trong khi hai cô gái đi lướt ván cùng bố và anh trai của Alana: Holt và Byron.
Per effettuare una nuova sincronizzazione, prova i seguenti passaggi:
Để đồng bộ hóa lại, hãy thử các bước sau:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effettuare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.