efficienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efficienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficienza trong Tiếng Ý.
Từ efficienza trong Tiếng Ý có các nghĩa là khả năng, năng lực, năng xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efficienza
khả năngnoun Una volta padroni di questa arte, la vostra efficienza armata salirà almeno del 120 percento. Khi làm chủ được kỹ thuật này khả năng bắn súng sẽ tăng không ít hơn 120%. |
năng lựcnoun |
năng xuấtnoun |
Xem thêm ví dụ
(b) Come possiamo mantenerla in efficienza? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
Ha aumentato la nostra dipendenza dal petrolio straniero, nonostante la maggiore efficienza delle auto. Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu. |
L'uso di combustibili fossili è stato ridotto del 60% per unità di prodotto, grazie all'efficienza e all'uso di energie rinnovabili. Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo. |
Min. 15: “Contribuiamo all’efficienza dei gruppi per il servizio di campo”. 15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”. |
“Possiamo dimenticarci quelle piccole efficienze, per il 97% del tempo: l'ottimizzazione prematura è la radice di tutti i mali. Ông cũng là người đã nói một câu nói nổi tiếng, "Chúng ta nên quên những hiệu suất nhỏ đi, tức đi là 97% thời gian chạy: tối ưu hóa nửa vời chính là cái gốc của mọi sai lầm." |
L'efficienza di quest'arma fu provata per la prima volta nella battaglia di Milazzo, la prima vittoria navale romana; e continuò ad essere provata negli anni successivi, specialmente nella dura battaglia di Capo Ecnomo. Thứ vũ khí mới này sẽ chứng minh giá trị của nó trong trận Mylae, chiến thắng đầu tiên của hải quân La Mã, và họ sẽ tiếp tục làm như vậy trong những năm sau, đặc biệt là trong trận chiến rất lớn đó là Trận Mũi Ecnomus. |
Ciò permetteva alle ferrovie di operare con più efficienza e di ridurre gli incidenti mortali. Nó cho phép các công ty đường sắt hoạt động hiệu quả hơn và giảm thiểu nhiều tai nạn chết người. |
Egli ha affermato che uno dei suoi obbiettivi è quello di migliorare costi ed efficienza dei servizi di accesso allo spazio di dieci volte. Ông tuyên bố rằng một trong những mục tiêu của ông là cải thiện chi phí và sự tin tưởng cho các chuyến bay vào không gian, gấp 10 lần hiện nay. |
La visibilità delle informazioni guida l'efficienza. Thông tin minh bạch làm tính hiệu quả. |
Sono necessarie risorse notevoli per stampare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche, costruire e tenere in efficienza luoghi di culto e filiali, e provvedere aiuti ai fratelli in caso di calamità. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Dovremmo implementare delle misure di efficienza per iniziare ad ottenere delle riduzioni. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
E la ragione per cui l'efficienza di questi reattori è così bassa è che operano a basse temperature. VÀ nguyên nhân cho việc năng suất thấp là do những lò phản ứng này hoạt động ở nhiệt độ khá thấp |
C'è tutto un mondo di bellezza ed efficienza da esplorare usando la natura come strumento di design. Có một thế giới của vẻ đẹp và hiệu quả đang chờ chúng ta khai thác bằng công cụ thiết kế tự nhiên. |
(Efesini 6:16) Perciò è essenziale che controlliamo la robustezza del nostro scudo della fede e le misure che prendiamo per tenerlo in efficienza e per rinforzarlo. (Ê-phê-sô 6:16) Vậy điều cần yếu là chúng ta kiểm tra xem thuẫn đức tin của chúng ta cứng chắc đến đâu và chúng ta phải làm tuần tự những bước nào để bảo trì và củng cố nó. |
Massimizzare l'efficienza! Tối đa công suất. |
Questi congegni possono essere resi più efficienti, e i motori che li azionano possono incrementare del doppio la loro efficienza di sistema se integrano 35 migliorie, che si ripagano da sé nel giro di un anno. Những máy này có thể được làm hiệu quả hơn, và mô tơ của chúng có thể có hiệu suất trong hệ thống cao gấp đôi bằng cách tích hợp 35 cải tiến, thu lại được vốn trong khoảng 1 năm. |
E la via di fuga migliore che abbiamo è in realtà una specie di fede cieca nella nostra intelligenza e tecnologia ed efficienza e nel fare le cose in maniera più efficiente. Và cách tốt nhất để thoát khỏi thực trạng này chỉ có thể là một niềm tin ẩn náu đâu đấy trong trí tuệ của chúng ta, nền công nghệ và năng suất và làm mọi thứ có hiệu quả hơn. |
E alcuni sistemi governativi hanno conosciuto periodi di relativa stabilità ed efficienza. Và một số hệ thống chính quyền đã tỏ ra tương đối bền và hữu hiệu trong một thời gian. |
Rinnai è anche membro dell'organizzazione no profit Alliance to Save Energy, che promuove l'efficienza energetica tramite la ricerca, l'educazione e la sensibilizzazione. Rinnai đồng thời cũng là một thành viên của tổ chức Liên minh tiết kiệm năng lượng (ASE), một tổ chức phi lợi nhuận thúc đẩy việc sử dụng năng lượng hiệu quả qua các chương trình nghiên cứu, giáo dục và bào chữa. |
Attraverso l'evoluzione e la selezione, siamo passati da una cella solare con efficienza dell ́8% ad una con efficienza dell ́11%. Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%. |
Gli stati a Nord, sarebbero leader nelle soluzioni di efficienza energetica. Ở phía trên Đông Bắc, sẽ có những bang dẫn đầu trong các giải pháp sử dụng năng lượng hiệu quả. |
Insieme, efficienza d'uso e fonti energetiche diversificate e diffuse stanno trasformando l'intero settore dell'elettricità. Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện. |
PER ridurre la dipendenza dell’uomo dai combustibili fossili, gli scienziati cercano di migliorare l’efficienza dei collettori solari nell’assorbimento della luce. Để giảm sự phụ thuộc của con người vào nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học mong muốn cải thiện hiệu suất hấp thu ánh sáng của các thiết bị năng lượng mặt trời. |
E man mano che tecnologia ed efficienza economica rendono la vita più lunga e piacevole, si dà un maggior valore alla vita in generale. Chỉ khi công nghệ và hiệu suất kinh tế giúp kéo dài tuổi thọ và làm cuộc sống dễ chịu hơn, người ta mới coi trọng hơn giá trị của cuộc sống. |
Straordinari miglioramenti in efficienza. Sự cải tiến về hiệu quả là không thể tin được |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới efficienza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.