effettivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effettivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effettivamente trong Tiếng Ý.

Từ effettivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực, thực sự, quả là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effettivamente

thực

adjective

Di solito curiamo i pazienti solo quando sono effettivamente malati.
Nói chung chúng tôi chỉ khám bệnh nhân khi họ thực sự bệnh.

thực sự

adverb

Di solito curiamo i pazienti solo quando sono effettivamente malati.
Nói chung chúng tôi chỉ khám bệnh nhân khi họ thực sự bệnh.

quả là

adverb

Xem thêm ví dụ

Alcuni giovani cristiani hanno fatto cose simili senza rendersi effettivamente conto di commettere fornicazione.
Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục.
Perciò il contesto porta a ritenere che il numero 144.000 sia effettivamente da prendere alla lettera.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
(Giacomo 1:14) Se viene adescato, il nostro cuore può effettivamente presentarci il peccato in modo così attraente da farcelo apparire interessante e innocuo.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Secondo alcuni studi, comunque, le allergie alimentari sono state effettivamente diagnosticate solo a una piccola percentuale di quelli che credono di averle.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Questi uomini avrebbero effettivamente ‘odiato il profitto ingiusto’, anziché amarlo o andarne in cerca.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
“Egli effettivamente inghiottirà la morte per sempre”.
Thật vậy, “Ngài sẽ nuốt sự chết đến đời đời.
Forse queste regole potranno effettivamente migliorare il modo in cui queste società di servizi finanziari si comportano.
Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động.
Qui in Brasile, raccolgono il 90 per cento di tutti i rifiuti che vengono effettivamente riciclati.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
È un po' troppo grande, ed effettivamente non ha permesso a queste cose come il venture capital dinamico e la commercializzazione di essere veramente in grado di essere produttivi come avrebbero potuto.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
Dobbiamo effettivamente fare qualcosa al riguardo.
Chúng ta phải thực sự làm gì đó.
E che dire se i miracoli avvennero effettivamente?
Và nếu các phép lạ thực sự xảy ra thì sao?
Prendi queste parole per quello che effettivamente sono: semplici provocazioni.
Những lời như thế chỉ là cách bạn bè gây áp lực cho bạn.
Effettivamente c’è un’enorme differenza.
Có sự tương phản rõ rệt giữa họ.
Anche così si calcola che più di 2 milioni di persone fuggirono effettivamente dalle aree più pericolose, verosimilmente mitigando in misura sostanziosa le proporzioni del disastro.
Mặc dù vậy, ước tính có trên 2 triệu người đã tản cư từ các khu vực nguy hiểm nhất, có lẽ đã làm giảm bớt đáng kể thiệt hại.
Il ritardo di scatto è il tempo tra il momento in cui premete il tasto per scattare una foto e il momento in cui la macchina effettivamente la scatta.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
14 Nel I secolo questo accadde effettivamente.
14 Quả thật, điều này đã xảy ra rồi trong thế kỷ thứ nhất.
E la reazione più importante che ho visto è che effettivamente quelle persone non si sarebbero mai recate in quel villaggio di spazzini non avrebbero mai visto come può prosperare lo spirito umano in circostanze così difficili.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
La percentuale di impressioni idonee per Visualizzazione attiva che sono state effettivamente misurabili con Visualizzazione attiva.
Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
(Giovanni 14:9) Per più di 33 anni Gesù ha effettivamente vissuto come uomo sulla terra e la Bibbia ci mostra come trattò gli altri esseri umani.
Trong hơn 33 năm, Giê-su đã thật sự trải qua kinh nghiệm của một con người sống trên đất, và Kinh-thánh cho biết rõ cách ngài đối xử với mọi người.
Questo determinerà in gran parte quanto fondamento dovrete porre prima di dedicarvi effettivamente alla presentazione dei vostri argomenti.
Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn.
Anche se concentriamo la nostra attenzione soltanto sulle profezie che si adempirono effettivamente in Gesù Cristo, risulta difficile stabilire un numero esatto.
Ngay cả khi xem xét những lời tiên tri thật sự ứng nghiệm nơi Chúa Giê-su, chúng ta cũng khó xác định con số chính xác.
Effettivamente, come dice ancora la Bibbia, “le cattive compagnie corrompono le utili abitudini”. — 1 Corinti 15:33.
Thật như lời Kinh-thánh nói: “Bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt” (I Cô-rinh-tô 15:33).
E spostando la mano verso il basso lungo la leva, potevano spingere con una leva effettivamente più corta, ma spingendo con un angolo maggiore ad ogni impulso, il che produce una velocità di rotazione maggiore, dandoci una marcia più alta.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
Vogliamo verificare cosa diametro le ganasce sono effettivamente posizionate a
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effettivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.