effetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effetto trong Tiếng Ý.

Từ effetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách xoáy bóng, hiệu lực, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effetto

cách xoáy bóng

noun

hiệu lực

noun

Sei stato messo in ferie forzate, con effetto immediato.
Anh được yêu cầu phải rời khỏi đây ngay lập tức, hiệu lực ngay tức thì.

hiệu quả

noun

Il vostro esempio avrà un possente effetto benefico sulla terra.
Tấm gương của các em sẽ có một hiệu quả mạnh mẽ tốt lành trên thế gian.

Xem thêm ví dụ

Come si capisce, in effetti non c'è cartastraccia in questo villaggio.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Per questo particolare farmaco, gli effetti collaterali avvengono sul 5% dei pazienti.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
21 In effetti sono molti i modi in cui possiamo e dovremmo dar gloria e onore a Dio.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Per cui il numero di coloro che ne sentono gli effetti o che ne sono a conoscenza è maggiore oggi che in qualsiasi altro tempo.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
3 In effetti, il concetto del pentimento era sorprendente per quell’uditorio.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
In effetti, la cosa più importante di cui ciascuno di noi si deve preoccupare è la grande contesa relativa all’accettare o rigettare la sovranità di Dio, l’unico “il cui nome è Geova”. — Salmo 83:18.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo.
Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó.
Vediamo gli effetti della cacciata di Satana dal cielo.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Al di fuori dell'Africa, un focolaio si è verificato all'inizio del 2007 in Georgia e, successivamente si diffuse all'Armenia, all'Azerbaigian, all'Iran, alla Russia e alla Bielorussia, incrementando la preoccupazione che ASFV potesse espandersi in territori più lontani e comportando effetti dannosi all'industria suinicola.
Bên ngoài châu Phi, một vụ dịch xảy ra vào đầu năm 2007 tại Gruzia và sau đó lan sang Armenia, Azerbaijan, Iran, Nga và Belarus, gây lo ngại rằng ASFV có thể lan rộng hơn về mặt địa lý và có tác động kinh tế tiêu cực đến ngành chăn nuôi lợn.
In effetti fu lanciato un appello mondiale per sviluppare nuovi sistemi sostenibili di rilevamento laddove sono più necessari, ossia principalmente nei Paesi in via di sviluppo.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Qui avverte che " Gli effetti del Morteaus saranno piu'rapidi se durante la preparazione del fiore viene usato un incantesimo. "
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
Secondo Sargant, un esempio è dato dall’effetto della predicazione revivalista e delle minacce di finire all’inferno.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
In effetti, se anche ti guardi l'unghia del pollice circa un centimetro quadrato -- ci sono qualcosa come sessanta miliardi di neutrini al secondo provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
(1 Giovanni 5:19) Molti in effetti li odiano, e in alcuni paesi essi sono duramente perseguitati.
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
In effetti, stando ai risultati di uno studio pubblicati sul quotidiano londinese The Independent, c’è chi usa l’automobile anche per tragitti di meno di un chilometro.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
(b) Cosa promettono le Scritture riguardo agli effetti del peccato adamico?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
(Matteo 24:12) In effetti la fede in Dio e il rispetto per la Bibbia sono diminuiti notevolmente.
(Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh.
(2 Corinti 1:8-10) Lasciamo che le sofferenze abbiano un buon effetto su di noi?
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
Vorreste provare anche voi gli effetti di questo balsamo?
Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?
(Isaia 21:2a) Babilonia in effetti agirà slealmente e spoglierà le nazioni che conquisterà, incluso Giuda.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
In effetti l’uomo deve rendere conto a Cristo e, in ultima analisi, a Dio.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
Ma il Dim Mak è così, Non si sa mai quando avrà effetto.
Đó là Dim Mak anh không bao giờ biết khi nào nó phát huy tác dụng.
Non si conoscono gli effetti a lungo termine.
Nhưng chúng tôi không dám chắc về tác dụng lâu dài.
Come si spiega il profondo effetto che ha avuto sul giudaismo?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.